Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 45 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “지구 온난화 Sự nóng lên của Trái Đất“ được trích từ sách tham khảo TOPIK 쓰기의 모든 것.
Đề bài
지구 온난화지구 온난화는 지구의 온도가 상승하는 것을 말한다. 기온이 올라가면 환경에 변화가 생겨서 인간은 물론이고 동물에게도 위험하다. 그러나 갈수록 지구 온난화가 심각해지면서 이미 세계 곳곳에서 여러 문제가 생기고 있다. 아래의 내용을 중심으로 지구 온난화의 문제점에 대한 자신의 생각을 쓰라. ㆍ 지구 온난화의 발생 원인은 무엇인가? ㆍ 지구 온난화로 인해 어떤 문제점이 생기는가? ㆍ 지구 온난화를 막을 수 있는 방안은 무엇인가? |
Nóng lên toàn cầu là hiện tượng nhiệt độ của Trái đất tăng lên. Khi nhiệt độ tăng cao, môi trường sẽ thay đổi, gây nguy hiểm không chỉ cho con người mà cả các loài động vật. Tuy nhiên, tình trạng nóng lên toàn cầu ngày càng trở nên nghiêm trọng, và hiện nay đã có nhiều vấn đề xảy ra ở nhiều nơi trên thế giới. Hãy viết suy nghĩ của bạn về những vấn đề do hiện tượng nóng lên toàn cầu gây ra, dựa trên các nội dung sau đây: ㆍ Nguyên nhân gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu là gì? ㆍ Hiện tượng nóng lên toàn cầu gây ra những vấn đề gì? ㆍ Có những giải pháp nào để ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu? |
Đáp án tham khảo
지구 온난화가 시간이 갈수록 점점 더 심각해지고 있다. 산업화, 도시화로 인해 숲이 너무 많이 파괴되었기 때문이다. 사막화 현상은 이미 세계 곳곳에서 나타나고 있다. 석유, 석탄과 같은 화석 연료를 지나치게 많이 사용한 것도 그 원인으로 들 수 있다. 화석 연료를 사용하면 이산화탄소가 많이 나와서 지구의 기온은 더욱 올라가게 된다. 또한 사람들이 자원을 낭비하여 쓰레기가 많아진 것도 지구 온난화가 심해지는 데 영향을 미쳤을 것이다.
이러한 지구 온난화는 세계적으로 이상 기후 현상을 일으키고 있다. 이로 인해 옹수, 태풍과 같은 자연 재해가 심해지고 평균 기온이 상승하면서 경제적 피해을 입는 농민들도 들고 있다. 이러한 현상이 이어진다면 새로운 질병이 생길 뿐만 아니라 앞으로 사라지는 동물도 늘게 될 것이다. 가령 북극곰은 지구 온난화로 얼음이 녹으면 살 곳을 잃게 되고 먹이를 구하기도 어려워진다.
따라서 지구 온난화를 막기 위해서 생활 속에서 실천할 수 있는 방법은 에너지를 절약하고 자원을 낭비하지 않는 것이다. 예를 들어 적당한 실내 온도를 유지하고 에너지 효율이 높은 제품을 사용해야 한다. 일회용품 사용을 줄이고 재활용 을 하는 것도 좋은 방법이다. 그리고 정부에서는 친환경 에너지 개발에 투자해야 한다. 태양열, 풍력 에너지와 같이 환경을 오염시키지 않는 에너지 사용을 늘려갈 수 있도록 적극적으로 나서야 할 것이다.
Dịch tham khảo
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
지구 온난화가 시간이 갈수록 점점 더 심각해지고 있다. | Hiện tượng nóng lên toàn cầu ngày càng trở nên nghiêm trọng theo thời gian. |
산업화, 도시화로 인해 숲이 너무 많이 파괴되었기 때문이다. | Bởi vì rừng đã bị tàn phá quá nhiều do công nghiệp hóa và đô thị hóa. |
사막화 현상은 이미 세계 곳곳에서 나타나고 있다. | Hiện tượng sa mạc hóa đã xuất hiện ở nhiều nơi trên thế giới. |
석유, 석탄과 같은 화석 연료를 지나치게 많이 사용한 것도 그 원인으로 들 수 있다. | Việc sử dụng quá mức nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá cũng là một nguyên nhân. |
화석 연료를 사용하면 이산화탄소가 많이 나와서 지구의 기온은 더욱 올라가게 된다. | Khi sử dụng nhiên liệu hóa thạch sẽ tạo ra nhiều khí CO₂ khiến nhiệt độ Trái đất tăng cao hơn. |
또한 사람들이 자원을 낭비하여 쓰레기가 많아진 것도 지구 온난화가 심해지는 데 영향을 미쳤을 것이다. | Ngoài ra, việc con người lãng phí tài nguyên dẫn đến lượng rác tăng cũng góp phần làm trầm trọng thêm hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
이러한 지구 온난화는 세계적으로 이상 기후 현상을 일으키고 있다. | Hiện tượng nóng lên toàn cầu này đang gây ra các hiện tượng khí hậu bất thường trên toàn thế giới. |
이로 인해 옹수, 태풍과 같은 자연 재해가 심해지고 평균 기온이 상승하면서 경제적 피해를 입는 농민들도 늘고 있다. | Vì vậy, các thảm họa thiên nhiên như mưa lớn và bão trở nên nghiêm trọng hơn, và số lượng nông dân bị thiệt hại kinh tế do nhiệt độ trung bình tăng lên cũng ngày càng tăng. |
이러한 현상이 이어진다면 새로운 질병이 생길 뿐만 아니라 앞으로 사라지는 동물도 늘게 될 것이다. | Nếu hiện tượng này tiếp diễn, không chỉ xuất hiện các loại bệnh mới mà số lượng động vật bị tuyệt chủng cũng sẽ ngày càng nhiều hơn. |
가령 북극곰은 지구 온난화로 얼음이 녹으면 살 곳을 잃게 되고 먹이를 구하기도 어려워진다. | Ví dụ, gấu Bắc Cực sẽ mất nơi sinh sống khi băng tan do hiện tượng nóng lên toàn cầu, và việc tìm kiếm thức ăn cũng trở nên khó khăn hơn. |
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
따라서 지구 온난화를 막기 위해서 생활 속에서 실천할 수 있는 방법은 에너지를 절약하고 자원을 낭비하지 않는 것이다. | Vì vậy, để ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu, cách thực hiện trong đời sống hằng ngày là tiết kiệm năng lượng và không lãng phí tài nguyên. |
예를 들어 적당한 실내 온도를 유지하고 에너지 효율이 높은 제품을 사용해야 한다. | Ví dụ, nên duy trì nhiệt độ phòng ở mức hợp lý và sử dụng các sản phẩm có hiệu suất năng lượng cao. |
일회용품 사용을 줄이고 재활용을 하는 것도 좋은 방법이다. | Việc giảm sử dụng đồ dùng một lần và tái chế cũng là một phương pháp hiệu quả. |
그리고 정부에서는 친환경 에너지 개발에 투자해야 한다. | Ngoài ra, chính phủ cần đầu tư vào phát triển năng lượng thân thiện với môi trường. |
태양열, 풍력 에너지와 같이 환경을 오염시키지 않는 에너지 사용을 늘려갈 수 있도록 적극적으로 나서야 할 것이다. | Cần chủ động thúc đẩy việc tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng không gây ô nhiễm môi trường như năng lượng mặt trời và năng lượng gió. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 지구 온난화가 시간이 갈수록 심각해지다 | Hiện tượng nóng lên toàn cầu ngày càng nghiêm trọng |
2 | 산업화와 도시화로 숲이 파괴되다 | Rừng bị phá hủy do công nghiệp hóa và đô thị hóa |
3 | 사막화 현상이 나타나다 | Xuất hiện hiện tượng sa mạc hóa |
4 | 화석 연료를 지나치게 많이 사용하다 | Sử dụng nhiên liệu hóa thạch quá mức |
5 | 이산화탄소가 많이 배출되다 | Thải ra quá nhiều khí CO₂ |
6 | 자원을 낭비하여 쓰레기가 많아지다 | Lãng phí tài nguyên làm tăng lượng rác thải |
7 | 이상 기후 현상이 일어나다 | Xuất hiện hiện tượng thời tiết bất thường |
8 | 옹수, 태풍 등 자연 재해가 심해지다 | Thiên tai như mưa lớn, bão trở nên nghiêm trọng |
9 | 평균 기온이 상승하다 | Nhiệt độ trung bình tăng lên |
10 | 농민들이 경제적 피해를 입다 | Nông dân chịu thiệt hại về kinh tế |
11 | 새로운 질병이 생기다 | Xuất hiện các loại bệnh mới |
12 | 동물이 사라지다 | Nhiều loài động vật biến mất |
13 | 북극곰이 서식지를 잃다 | Gấu Bắc Cực mất môi trường sống |
14 | 에너지를 절약하다 | Tiết kiệm năng lượng |
15 | 자원을 낭비하지 않다 | Không lãng phí tài nguyên |
16 | 적정 실내 온도를 유지하다 | Duy trì nhiệt độ trong nhà hợp lý |
17 | 에너지 효율이 높은 제품을 사용하다 | Dùng sản phẩm tiết kiệm năng lượng |
18 | 일회용품 사용을 줄이다 | Giảm sử dụng đồ dùng một lần |
19 | 재활용을 실천하다 | Thực hiện tái chế |
20 | 정부가 친환경 에너지 개발에 투자하다 | Chính phủ đầu tư phát triển năng lượng thân thiện môi trường |
21 | 태양열, 풍력 에너지 사용을 확대하다 | Mở rộng sử dụng năng lượng mặt trời và gió |
22 | 환경을 오염시키지 않는 에너지 활용을 장려하다 | Khuyến khích sử dụng năng lượng không gây ô nhiễm |
Và qua bài văn mẫu trên thì chúng ta cùng học cách diễn đạt hay như sau:
STT | Cấu trúc | Chức năng / Ý nghĩa | Ví dụ từ đoạn văn |
---|---|---|---|
1 | 시간이 갈수록 A/V아지다 | Càng ngày càng trở nên… | 시간이 갈수록 심각해지고 있다 |
2 | A/V(으)로 인해 | Vì…, do… (nguyên nhân) | 도시화로 인해 숲이 파괴되었다 |
3 | V(으)면 …게 된다 | Nếu… thì dẫn đến… | 연료를 사용하면 기온이 올라가게 된다 |
4 | N(으)로 들 수 있다 | Có thể kể đến là… | 원인으로 들 수 있다 |
5 | A/V(으)면서 | Trong khi… thì… | 기온이 상승하면서 피해를 입다 |
6 | 이러한 현상이 이어진다면 | Nếu hiện tượng này tiếp tục… | 이러한 현상이 이어진다면 질병이 생길 것이다 |
7 | V(으)ㄹ 뿐만 아니라 | Không những… mà còn… | 새로운 질병이 생길 뿐만 아니라 |
8 | V(으)려고 하다 | Định làm gì, hướng đến… | 사용을 늘려가려고 하다 |
9 | V는 것이 좋다 | Nên làm gì | 재활용을 하는 것도 좋은 방법이다 |
10 | V(으)면 안 되다 | Không nên làm gì | 자원을 낭비하면 안 된다 (ẩn ý trong đoạn) |
11 | V(으)ㄹ 수 있도록 | Để có thể… | 사용할 수 있도록 나서야 한다 |
12 | V아/어야 한다 | Phải làm gì | 온도를 유지해야 한다 / 정부는 나서야 한다 |
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…