Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 75 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “로봇 시장 확대의 긍정적 효과와 문제점 Hiệu quả tích cực và mặt hạn chế của việc mở rộng thị trường Robot” được trích từ sách TOPIK 쓰기의 모든 것!
Đề bài
| 요즘 로봇은 불건을 생산하는 공장뿐만 아니라 재난 사고 현장. 노인 요양 시설 등에서 다 양하게 쓰이고 있다. 이렇듯 로봇 시장이 확대됨으로써 다양한 분야에서 긍정적인 효과를 얻 고 있지만 문제점도 나타나고 있다. 아래의 내용을 중심으로 로봇 시장 확대의 긍정적 효과와 문제점에 대한 자신의 생각을 쓰라. ㆍ로봇 시장이 확대될으로써 얻을 수 있는 긍정적 효과는 무엇인가? ㆍ로봇 시장 확대로 인해 생길 수 있는 문제점은 무엇인가? ㆍ이러한 문제를 최소화할 수 있는 방안온 무엇인가? |
| Ngày nay, rô-bốt không chỉ được sử dụng trong các nhà máy sản xuất hàng hóa mà còn được sử dụng đa dạng tại các hiện trường tai nạn, thảm họa và cơ sở chăm sóc người cao tuổi. Như vậy, cùng với việc thị trường rô-bốt mở rộng, tuy mang lại nhiều hiệu quả tích cực trong nhiều lĩnh vực, nhưng cũng bắt đầu xuất hiện những vấn đề.Dựa trên nội dung dưới đây, hãy viết bài trình bày suy nghĩ của bạn về tác động tích cực và các vấn đề của việc mở rộng thị trường rô-bốt. Việc mở rộng thị trường rô-bốt mang lại những hiệu quả tích cực nào? Những vấn đề nào có thể phát sinh do sự mở rộng của thị trường rô-bốt? Giải pháp nào có thể giúp giảm thiểu những vấn đề đó? |
Đáp án tham khảo
최근 로봇은 부족한 노동력 문제를 해결할 수 있는 대안으로 주목받고 있다. 로봇은 사람들이 하기 힘 든 위험한 일도 할 수 있고 서비스를 제공할 수도 있다. 예를 들면 재난 사고 현장에서 사람을 구조하기 도 하고 위험한 장소에 들어가 안전 점검을 하기도 한다. 또한 혼자 지내는 노인들을 돌보는 로봇도 있 다. 이처럼 로봇은 부족한 일손을 대체할 수 있으므로 긍정적인 효과가 크다고 할 수 있다.
그러나 문제점이 없는 것은 아니다. 우선 로봇 시장의 확대는 일자리에 영향을 미친다. 특히, 공장이나 서비스업에 종사하는 사람들이 일자리를 잃게 될 것이다. 설령 로봇으로 인해 새로운 일자리가 생긴다고 해도 이것은 매우 제한적이므로 대량 실업에 대한 해결책이 될 수 없다. 다음으로 로봇은 사람처럼 그 일이 옮은지에 대해 윤리적 판단을 할 수 없으므로 문제를 일으킬 수 있다. 로봇은 지시와 명령에 의해 움직이기 때문에 윤리적으로 옮지 않더라도 그 일을 할 수 있다.
따라서 이러한 문제를 최소화하기 위한 노력이 필요하다. 먼저 로봇과 사람이 서로 도우면서 일할 수 있는 환경을 만들어야 한다. 로봇의 기능적인 면을 활용하되 윤리적인 부분은 사람이 판단하게 한다면 장점은 살리고 단점은 줄이는 효과를 얻을 수 있을 것이다. 또한 사람들도 로봇 시대에 맞는 직업 능력 을 개발해야 한다. 그래야 경제적 여건도 개선되고 삶의 질도 올라가게 될 것이다.
Dịch tham khảo
BẢNG 1: MỞ BÀI – Nêu thực trạng và hiệu quả tích cực của việc mở rộng thị trường rô-bốt
| Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|
| 최근 로봇은 부족한 노동력 문제를 해결할 수 있는 대안으로 주목받고 있다. | Gần đây, rô-bốt đang được chú ý như một giải pháp thay thế có thể khắc phục vấn đề thiếu hụt lao động. |
| 로봇은 사람들이 하기 힘든 위험한 일도 할 수 있고 서비스를 제공할 수도 있다. | Rô-bốt có thể thực hiện những công việc nguy hiểm mà con người khó làm, và cũng có thể cung cấp dịch vụ. |
| 예를 들면 재난 사고 현장에서 사람을 구조하기도 하고 위험한 장소에 들어가 안전 점검을 하기도 한다. | Ví dụ, rô-bốt có thể cứu người tại hiện trường tai nạn hoặc vào khu vực nguy hiểm để kiểm tra an toàn. |
| 또한 혼자 지내는 노인들을 돌보는 로봇도 있다. | Ngoài ra, còn có rô-bốt chăm sóc những người cao tuổi sống một mình. |
| 이처럼 로봇은 부족한 일손을 대체할 수 있으므로 긍정적인 효과가 크다고 할 수 있다. | Như vậy, vì rô-bốt có thể thay thế sức lao động thiếu hụt nên có thể nói rằng hiệu quả tích cực của nó là rất lớn. |
| Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|
| 그러나 문제점이 없는 것은 아니다. | Tuy nhiên, không phải là không có vấn đề. |
| 우선 로봇 시장의 확대는 일자리에 영향을 미친다. | Trước hết, việc mở rộng thị trường rô-bốt ảnh hưởng đến việc làm. |
| 특히, 공장이나 서비스업에 종사하는 사람들이 일자리를 잃게 될 것이다. | Đặc biệt, những người làm việc trong ngành sản xuất hoặc dịch vụ có thể mất việc. |
| 설령 로봇으로 인해 새로운 일자리가 생긴다고 해도 이것은 매우 제한적이므로 대량 실업에 대한 해결책이 될 수 없다. | Dù có thể xuất hiện một số việc làm mới nhờ rô-bốt, nhưng chúng rất hạn chế, nên không thể trở thành giải pháp cho tình trạng thất nghiệp hàng loạt. |
| 다음으로 로봇은 사람처럼 그 일이 옳은지에 대해 윤리적 판단을 할 수 없으므로 문제를 일으킬 수 있다. | Tiếp theo, rô-bốt không thể đưa ra phán đoán đạo đức như con người, nên có thể gây ra vấn đề. |
| 로봇은 지시와 명령에 의해 움직이기 때문에 윤리적으로 옳지 않더라도 그 일을 할 수 있다. | Vì rô-bốt hoạt động theo chỉ thị và mệnh lệnh, nên dù hành động đó không đúng về mặt đạo đức, nó vẫn có thể thực hiện. |
| Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|
| 따라서 이러한 문제를 최소화하기 위한 노력이 필요하다. | Do đó, cần có nỗ lực để giảm thiểu những vấn đề này. |
| 먼저 로봇과 사람이 서로 도우면서 일할 수 있는 환경을 만들어야 한다. | Trước tiên, cần xây dựng môi trường làm việc nơi con người và rô-bốt có thể hỗ trợ lẫn nhau. |
| 로봇의 기능적인 면을 활용하되 윤리적인 부분은 사람이 판단하게 한다면 장점은 살리고 단점은 줄이는 효과를 얻을 수 있을 것이다. | Nếu tận dụng mặt chức năng của rô-bốt nhưng để con người đảm nhận phần phán đoán đạo đức, ta có thể phát huy ưu điểm và giảm bớt nhược điểm. |
| 또한 사람들도 로봇 시대에 맞는 직업 능력을 개발해야 한다. | Ngoài ra, con người cũng cần phát triển năng lực nghề nghiệp phù hợp với thời đại rô-bốt. |
| 그래야 경제적 여건도 개선되고 삶의 질도 올라가게 될 것이다. | Như vậy, điều kiện kinh tế sẽ được cải thiện và chất lượng cuộc sống cũng sẽ được nâng cao. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
| STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt (sát nghĩa, học thuật) |
|---|---|---|
| 1 | 로봇 시장 확대 | Sự mở rộng của thị trường rô-bốt |
| 2 | 노동력 부족 문제 | Vấn đề thiếu hụt lao động |
| 3 | 대안으로 주목받다 | Được chú ý như một giải pháp thay thế |
| 4 | 위험한 일을 대신하다 | Thay thế con người trong công việc nguy hiểm |
| 5 | 재난 사고 현장 | Hiện trường tai nạn hoặc thảm họa |
| 6 | 안전 점검을 하다 | Tiến hành kiểm tra an toàn |
| 7 | 노인 돌봄 로봇 | Rô-bốt chăm sóc người cao tuổi |
| 8 | 부족한 일손을 대체하다 | Thay thế sức lao động thiếu hụt |
| 9 | 긍정적인 효과가 크다 | Hiệu quả tích cực lớn |
| 10 | 일자리에 영향을 미치다 | Ảnh hưởng đến việc làm |
| 11 | 공장이나 서비스업 종사자 | Người làm việc trong ngành sản xuất hoặc dịch vụ |
| 12 | 대량 실업 문제 | Vấn đề thất nghiệp hàng loạt |
| 13 | 새로운 일자리가 제한적이다 | Việc làm mới bị hạn chế |
| 14 | 윤리적 판단을 하다 | Đưa ra phán đoán đạo đức |
| 15 | 명령에 의해 움직이다 | Hoạt động theo mệnh lệnh |
| 16 | 윤리적으로 옳지 않다 | Không đúng về mặt đạo đức |
| 17 | 문제를 일으키다 | Gây ra vấn đề |
| 18 | 문제를 최소화하다 | Giảm thiểu vấn đề |
| 19 | 로봇과 사람이 협력하다 | Con người và rô-bốt hợp tác |
| 20 | 기능적인 면을 활용하다 | Tận dụng khía cạnh chức năng |
| 21 | 윤리적인 부분을 판단하다 | Đánh giá khía cạnh đạo đức |
| 22 | 장점을 살리고 단점을 줄이다 | Phát huy điểm mạnh và giảm điểm yếu |
| 23 | 직업 능력을 개발하다 | Phát triển năng lực nghề nghiệp |
| 24 | 로봇 시대에 맞추다 | Thích ứng với thời đại rô-bốt |
| 25 | 경제적 여건을 개선하다 | Cải thiện điều kiện kinh tế |
| 26 | 삶의 질을 향상시키다 | Nâng cao chất lượng cuộc sống |
| 27 | 기술 발전의 양면성 | Hai mặt của sự phát triển công nghệ |
| 28 | 자동화 사회 | Xã hội tự động hóa |
| 29 | 인간과 기술의 공존 | Sự cùng tồn tại giữa con người và công nghệ |
| 30 | 지속 가능한 발전 | Phát triển bền vững |
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!
Học cấp tốc nhanh 100 ngữ pháp TOPIK sơ cấp đã chia rõ theo các…
onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tích cực khi [Viết câu…
Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói,…
Ở đây có Bộ 20 video nghe TOPIK II theo từng dạng câu - Bộ…
Cùng onthitopik.com đọc So sánh 비록 và 아무리 (dù) nhé! Phân biệt비록아무리NghĩaMặc dù / Dù…
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…