Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 89 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về Cơ sở vật chất cho người khuyết tật được trích từ sách TOPIK MASTER
Đề bài
한국에는 아직 장애인 편의 시설이 부족하여 장애인들이 일상생활에서 고통을 겪고 있습니다. 장애인 편의 시설이 충분히 갖춰져야 하는 이유가 무엇이라고 생각하는가? 그리고 부족한 장애인 편의 시설을 만들기 위해서 어떤 방법이 필요하다고 생각하는가? 이에 대해 쓰십시오. |
Ở Hàn Quốc hiện nay vẫn còn thiếu các cơ sở tiện ích dành cho người khuyết tật, khiến họ gặp nhiều khó khăn trong sinh hoạt hằng ngày. Anh/chị nghĩ lý do vì sao cần phải trang bị đầy đủ các cơ sở tiện ích cho người khuyết tật? Và theo anh/chị, cần có những biện pháp nào để xây dựng thêm các cơ sở còn thiếu? Hãy viết về vấn đề này. |
Đáp án tham khảo
우리 사회는 장애인을 위한 편의 시설이 부족하여 장애인들이 일상생활에 많은 고통을 겪고 있다.
그들이 겪는 불편함은 생각보다 매우 크다. 비장애인에게는 일상적이고 문제가 되지 않는 많은 일들이
장애인들에게는 힘들고 어려운 일이기 때문이다. 예를 들어 횡단보도 건너기, 건물의 엘리베이터나
계단 이용하기, 교통 기관 이용하기, 화장실과 같은 시설의 이용 등 어느 하나도 쉽지 않다.
이 사회는 장애인과 비장애인이 함께 살아가는 공간이다. 비장애인이 사회의 편의 시설을 자유롭게
이용하듯이 장애인들도 그렇게 할 수 있도록 장애인 편의 시설이 충분히 갖춰져야 한다.
이를 위해 장애인에게 관심을 가지고 그들의 입장에서 가장 필요한 시설이 무엇인지를 충분히
조사해야 한다. 그리고 이러한 시설을 확충하기 위한 시행 계획을 세워야 한다. 만약 시설을 만드는 데
경제적 어려움이 있다면 장애인 시설을 짓기 위한 모금 운동 등을 통해서 비용을 마련할 수도 있을 것이다.
장애인들은 우리 주변 가까이에 있다. 그리고 누구나 장애인이 될 수 있다. 장애인들이 같은 사회의
일원으로 살아가는 데 불편함이 없도록 편의 시설을 충분히 갖춰 사회생활에서 겪을 어려움을 줄일 수
있도록 노력해야 할 것이다.
Dịch tham khảo
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
우리 사회는 장애인을 위한 편의 시설이 부족하여 장애인들이 일상생활에 많은 고통을 겪고 있다. | Xã hội của chúng ta hiện nay vẫn thiếu các cơ sở tiện ích dành cho người khuyết tật, khiến họ phải chịu nhiều khó khăn trong sinh hoạt hằng ngày. |
그들이 겪는 불편함은 생각보다 매우 크다. | Những bất tiện mà họ gặp phải lớn hơn nhiều so với những gì ta tưởng tượng. |
비장애인에게는 일상적이고 문제가 되지 않는 많은 일들이 장애인들에게는 힘들고 어려운 일이기 때문이다. | Bởi vì những việc vốn bình thường và không có vấn đề gì với người bình thường lại là điều khó khăn, vất vả đối với người khuyết tật. |
예를 들어 횡단보도 건너기, 건물의 엘리베이터나 계단 이용하기, 교통 기관 이용하기, 화장실과 같은 시설의 이용 등 어느 하나도 쉽지 않다. | Ví dụ như sang đường, sử dụng thang máy hoặc cầu thang, dùng phương tiện giao thông hay nhà vệ sinh — không việc nào là dễ dàng cả. |
이 사회는 장애인과 비장애인이 함께 살아가는 공간이다. | Xã hội này là không gian nơi người khuyết tật và người bình thường cùng sinh sống. |
비장애인이 사회의 편의 시설을 자유롭게 이용하듯이 장애인들도 그렇게 할 수 있도록 장애인 편의 시설이 충분히 갖춰져야 한다. | Cũng như người bình thường có thể tự do sử dụng các tiện ích xã hội, người khuyết tật cũng cần được hưởng quyền đó, nên phải trang bị đầy đủ các cơ sở tiện ích dành cho họ. |
이를 위해 장애인에게 관심을 가지고 그들의 입장에서 가장 필요한 시설이 무엇인지를 충분히 조사해야 한다. | Để đạt được điều đó, cần quan tâm đến người khuyết tật và khảo sát kỹ lưỡng từ góc nhìn của họ để biết đâu là những cơ sở cần thiết nhất. |
그리고 이러한 시설을 확충하기 위한 시행 계획을 세워야 한다. | Đồng thời, cần lập kế hoạch cụ thể để mở rộng và xây dựng thêm các cơ sở này. |
만약 시설을 만드는 데 경제적 어려움이 있다면 장애인 시설을 짓기 위한 모금 운동 등을 통해서 비용을 마련할 수도 있을 것이다. | Nếu gặp khó khăn về tài chính trong quá trình xây dựng, có thể huy động kinh phí thông qua các hoạt động quyên góp để xây dựng cơ sở cho người khuyết tật. |
장애인들은 우리 주변 가까이에 있다. | Người khuyết tật luôn ở quanh ta. |
그리고 누구나 장애인이 될 수 있다. | Và bất kỳ ai cũng có thể trở thành người khuyết tật. |
장애인들이 같은 사회의 일원으로 살아가는 데 불편함이 없도록 편의 시설을 충분히 갖춰 사회생활에서 겪을 어려움을 줄일 수 있도록 노력해야 할 것이다. | Vì vậy, chúng ta cần nỗ lực xây dựng đầy đủ các cơ sở tiện ích để người khuyết tật có thể sống như một thành viên bình đẳng trong xã hội, giảm bớt những khó khăn họ gặp phải trong đời sống hằng ngày. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 장애인을 위한 편의 시설 | Cơ sở tiện ích dành cho người khuyết tật |
2 | 일상생활에 많은 고통을 겪다 | Chịu nhiều khó khăn trong sinh hoạt hằng ngày |
3 | 생각보다 매우 크다 | Lớn hơn nhiều so với tưởng tượng |
4 | 비장애인에게는 일상적인 일이 장애인에게는 어렵다 | Việc bình thường với người bình thường lại khó với người khuyết tật |
5 | 어느 하나도 쉽지 않다 | Không việc nào là dễ dàng |
6 | 함께 살아가는 공간이다 | Là không gian cùng chung sống |
7 | 자유롭게 이용하다 | Sử dụng một cách tự do |
8 | 충분히 갖추어져야 한다 | Cần được trang bị đầy đủ |
9 | 장애인에게 관심을 가지다 | Quan tâm đến người khuyết tật |
10 | 그들의 입장에서 생각하다 | Suy nghĩ từ góc nhìn của họ |
11 | 필요한 시설을 조사하다 | Khảo sát những cơ sở cần thiết |
12 | 시행 계획을 세우다 | Lập kế hoạch thực hiện |
13 | 경제적 어려움이 있다 | Gặp khó khăn về kinh tế |
14 | 모금 운동을 하다 | Tổ chức hoạt động quyên góp |
15 | 비용을 마련하다 | Chuẩn bị / thu xếp kinh phí |
16 | 우리 주변 가까이에 있다 | Ở gần quanh ta |
17 | 누구나 장애인이 될 수 있다 | Bất kỳ ai cũng có thể trở thành người khuyết tật |
18 | 같은 사회의 일원으로 살아가다 | Sống như một thành viên của xã hội |
19 | 불편함이 없도록 노력하다 | Nỗ lực để không còn bất tiện |
20 | 사회생활에서 겪을 어려움을 줄이다 | Giảm bớt khó khăn trong sinh hoạt xã hội |
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!
Ở đây có Bộ 20 video nghe TOPIK II theo từng dạng câu - Bộ…
Cùng onthitopik.com đọc So sánh 비록 và 아무리 (dù) nhé! Phân biệt비록아무리NghĩaMặc dù / Dù…
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…