onthitopik.com cùng bạn tìm hiểu Mẫu viết câu 53 biểu đồ TOPIK 쓰기 | Dạng 4 | Đối chiếu tăng giảm 증감 대조
Ở bài viết trước thì onthitopik.com đã cùng bạn tìm hiểu full công thức viết biểu đồ câu 53 TOPIK II 쓰기.
Bài viết này chúng ta sẽ đi sâu vào dạng 4, dạng bài Thay đổi tăng giảm 증감 변화 tổng hợp từ sách tham khảo 쓰기의 모든 것 nhé. Để tư vấn về sách học luyện thi TOPIK, bạn vui lòng inbox cho facebook Sách tiếng Hàn (click)
Phần 1: Công thức Đối chiếu tăng giảm 증감 대조 thường gặp
Dẫn bài: 조사 결과에 따르면 … (hoặc 조사 결과를 살펴보면) N은/는 …
Theo kết quả điều tra (hoặc quan sát kết quả điều tra) N thì …
증가 Tăng | N의 경우, …년 …%에서 …년 …%로 크게 [다소/조금] 증가했다/늘어났다. | Trường hợp của N thì đã tăng mạnh [nhẹ] từ …% năm … lên …% năm … |
N은/는 N1 …(%), N2 …(%), N3 …(%)로 -(으)ㄹ수록 -(으)ㄴ/는 것으로 나타났다. | Thấy rằng càng … thì N càng … với lần lượt N1 …%, N2 …%, N3…% (xem bài mẫu 1) | |
대조 Đối chiếu | 반면에 [이에 반해, 이와 반대로], 이와 달리, N와/과 달리는 N’은/는 | Trái lại [ngược lại], khác với điều này, khác với N thì N’… |
감소 Giảm | N의 경우, …년 …%에서 …년 …%로 크게[다소/조금] 감소했다/줄었다. (nếu cùng khoảng thời gian có thể dùng 같은 기간 thay vì nêu lại mốc năm …) | Trường hợp của N thì đã giảm mạnh [nhẹ] từ …% năm … còn …% năm … |
N은/는 N1 …(%), N2 …(%), N3 …(%)로 -(으)ㄹ수록 -(으)ㄴ/는 것으로 조사되었다. | N được khảo sát là càng … thì càng … với lần lượt N1 …%, N2 …%, N3…% (xem bài mẫu 2) |
Mở rộng:
Biểu hiện ~(으)ㄹ수록 [N이/가] 증가하다/올라가다><감소하다/떨어지다/내려가다
Ví dụ:
1) 나이가 많을수록 TV 시청률이 올라갔다.
Càng nhiều tuổi thì tỉ lệ xem TV càng tăng lên.
2) 학년이 높을수록 운동량이 감소했다.
Khối lớp càng cao thì lượng vận động càng giảm.
3) 여가 시간이 많을수록 소비가 증가했다.
Thời gian nghỉ ngơi càng nhiều thì tiêu dùng càng tăng lên.
4) 경제가 나쁠수록 취업률이 떨어졌다.
Kinh tế càng xấu thì tỉ lệ xin được việc càng giảm đi.
Phần 2: Bài mẫu Đối chiếu tăng giảm 증감 대조 câu biểu đồ 53 viết TOPIK II
Bài mẫu số 1
조사 결과를 살펴보면 아침 식사 결식률은 남학생의 경우, 2015년 27%에서 2018년 30%로 증가했다. 이와 달리 여학생은 같은 기간 28%에서 25%로 다소 감소한 것으로 나타났다.
Bài mẫu số 2
조사 결과에 따르면 스마트폰 중독률은 초등학생 4%, 중학생 20%, 고등학생 23%로 학년이 올라갈수록 중독률이 높아지는 것으로 나타났다. 반면에 연간 독서량은 초등학생 73권, 중학생 30권, 고등학생은 15권으로 학년이 높아질수록 책을 적게 읽는 것으로 조사되었다.
Bài mẫu số 3
조사 결과에 따르면 945 이용률은 페이스북의 경우 12월 74%에서 1월에는 67%로 감소했다. 반면에 인스타그램은 같은 기간 36%에서 51%로 크게 증가했다.
Bài mẫu số 4
조사 결과에 따르면 여행 형태 변화는 자유 여행의 경우 2008년 44%에서 2018년 72%로 크게 증가했다. 반면에 패키지 여행의 경우 같은 기간 55%에서 27%로 크게 감소했다.
Bài mẫu số 5
조사 결과에 따르면 성별 대졸 취업자 비율은 여성 취업자의 경우 2011년 48%에서 2013년 49%, 2017년에는 50%로 증가했다. 이와 달리 남성 취업자의 경우 같은 기간 51%에서 50%, 다시 49%로 다소 감소한 것으로 나타났다.
Bài mẫu số 6
조사 결과에 따르면 연령별 미디어 이용률은 TV의 경우 20대는 50%, 30대는 63%, 40대는 68%로 나이가 많을수록 높았다. 이와 반대로 스마트폰의 경우 20대는 88%, 30대는 84%, 40대는 77%로 나이가 어릴수록 높은 것으로 나타났다.
Một số đề thi TOPIK chính thức đã gặp dạng biểu đồ này như sau:
Xem tiếp các dạng bài mẫu câu biểu đồ TOPIK 53 tại onthitopik.com nhé!
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…