듣기 TOPIK II

Mẹo nghe TOPIK II 듣기 câu 4~8

onthitopik.com chia sẻ lại những chủ đề và từ khoá hay gặp khi Nghe TOPIK II 듣기 câu 4~8 nhé!

Để làm tốt phần nghe TOPIK II 듣기 thì các bạn cần nắm được các chủ đề, dạng bài, từ khoá hay gặp. Bằng việc thực hành nghe và chọn đáp án nhiều, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt được từ khoá và chọn được đáp án đúng ngay lập tức.

Chú ý là Nghe TOPIK II câu 4~8 sẽ chỉ được nghe 1 lần. onthitopik.com xin chia sẻ lại những chủ đề và từ khoá hay gặp khi Nghe TOPIK II 듣기 câu 4~8 trích từ sách tham khảo TOPIK 합격 레시피 nhé!

TOP 20 chủ đề và từ khoá thường gặp

STTChủ đề Nội dung nói chuyện có liên quan
1회사Công ty분실물 찾기 (tìm đồ thất lạc),  복사하기 (photo), 방문하기 (đến thăm),  사무실 수리 (sửa văn phòng),  요청하기 (yêu cầu),  회사 안 위치 물어보기 (hỏi vị trí trong công ty),  신입사원 소개하기 (giới thiệu nhân viên mới),  물건 들어 주기 (đưa đồ vào),  물건 옮기기 (chuyển đồ)
2학교Trường học캠퍼스 함께 걷기 (cùng đi dạo sân trường)
3Nhà텔레비전 보기 (xem TV),  파티하기 (tổ chức tiệc),  액자 걸기 (treo khung ảnh),  옷장 정리  하기 (dọn tủ quần áo),  냉장고 정리하기 (sắp xếp tủ lạnh),  정원 가꾸기 (꽃, 나무심기) (chăm vườn, trồng cây/hoa),  전자제품 고장에 대해 물어보기 (hỏi về hỏng hóc đồ điện),  전구 갈아 끼우기 (thay bóng đèn), 세탁 부탁하기 (nhờ giặt đồ),  집 공사 (페인트칠하기) (thi công nhà, sơn nhà),  집안일 청소/설거지하기 (việc nhà, vệ sinh, rửa bát),  선물 들고 방문하기 (xách quà đến thăm),  요리한 후 맛보기 (nếm sau khi nấu ăn)
4식당Nhà hàng주문하기 (gọi món),  남은 음식 포장 부탁하기 (nhờ gói đồ ăn thừa),  개업식 축하하기 (chúc mừng khai trương)
5병원Bệnh viện병문안 가기 (thăm người bệnh), 재활 치료받기 (chữa trị phục hồi chức năng), 진찰받기 (nhận chẩn đoán bệnh), 휴게실에서 면회하기 (thăm bệnh nhân ở phòng nghỉ), 진료 접수하기 (đăng ký điều trị)
6세탁소Tiệm giặt là세탁물 맡기기 (gửi đồ giặt)
7서비스센터Trung tâm dịch vụ고장 신고하기 (báo đồ hỏng),  고장 문의하기 (hỏi về hỏng hóc),  수리 요청하기 (yêu cầu sửa chữa), 맡긴 물건 찾아오기 (đến lấy đồ)
8기타 장소Địa điểm khác숙박업소 (nhà nghỉ, khách sạn), 학원 (trung tâm giáo dục), 커피숍 (quán cà phê), 가계 (cửa hàng), 지하철역 (ga tàu điện ngầm),  기차역 (ga tàu), 수영장 (bể bơi), 등산 (leo núi)
9개인적인 이야기Chuyện cá nhân모르는 것 질문하기 (hỏi cái mình không biết),  부탁하기 (nhờ vả),  요청하기 (yêu cầu),  후회하기 (hối hận),  변명하기 (biện minh),  추천하기 (tiến cử),  충고하기 (khuyên bảo),  격려하기 (khích lệ),  소소한 일상 이야기 (chuyện nhỏ nhặt đời thường)
10안부 묻기Hỏi thăm웃어른 찾아뵙기 (tìm gặp người lớn), 상대방 안부 물어보기 (hỏi thăm đối phương), 표정 보고 이야기하기 (nhìn vẻ mặt và hỏi thăm đối phương)
11약속하기Hứa hẹn약속 정하기 (hẹn),  약속 미루기 (lùi hẹn),  거절하기 (từ chối),  늦은 이유 사과하기 (xin lỗi vì đến muộn)
12초대와 방문Mời và đến thăm집들이 초대하기 (mời tiệc tân gia),  초대 준비하기 (chuẩn bị mời),  방문 못 한 것 사과하기 (xin lỗi vì không thể đến)
13이사 관련 이야기Chuyển nhà방 추천하기 (giới thiệu phòng), 방 구하기 (tìm phòng), 이사 계획하기 (kế hoạch chuyển nhà),  이삿짐 도와주기 (giúp đóng/dỡ hành lý),  이삿짐 처리 조언하기 (khuyên xử lí hành lý)
14취업 관련 이야기Xin việc새로 시작한 일에 대해 이야기하기 (nói về việc bắt đầu mới), 면접 이야기 (phỏng vấn),  아르바이트 구하기 (tìm việc làm thêm)
15쇼핑 이야기Mua sắm전화 주문하기 (đặt mua qua điện thoại),  교환하기 (đổi hàng),  환불하기 (hoàn tiền),  물건 고르기 (chọn đồ),  원하는 색상 말하기 (nói về màu sắc mong muốn)
16여행 이야기Du lịch여행 계획하기 (kế hoạch du lịch), 여행 소감 이야기하기 (nói về cảm nhận sau chuyến du lịch),  후회하기 (hối hận),  비행기 수화물 보내기 (gửi hành lý xách tay)
17이동 중 위치 말하기Vị trí자기 위치 말하기 (nói vị trí của mình), 도착 시간 말하기 (nói thời gian đến nơi), 전화로 만날 장소 정하기 (chọn điểm gặp qua điện thoại)
18분식물 이야기하기Đồ thất lạc카드 분실 신고하기 (khai báo mất thẻ), 물건 찾기 (tìm đồ)
19문화생활Sinh hoạt văn hoá영화 관람 (xem phim), 공연 관람 (xem công diễn), 관람 약속 (hẹn xem)
20행사 관련 이야기Sự kiện행사 일정 물어보기 (hỏi lịch sự kiện), 교통편 알아보기 (hỏi phương tiện), 날씨 이야기 (nói về thời tiết)

Một số biểu hiện thường gặp

자리에 계십니까?Có ở đó không ạ?
좀 부탁합니다Nhờ anh/chị
메모 좀 전해 주시겠습니까?Anh/chị có thể chuyển lời nhắn giúp tôi được không ạ?
메모 좀 남겨 주시겠습니까?Anh/chị có thể để lại lời nhắn giúp tôi được không ạ?
회의 중입니다.(ai đó) đang họp ạ
메모를 남겨 드릴까요?Tôi giúp anh chị để lại lời nhắn nhé?
어떻게 오셨어요?Có chuyện gì mà anh/chị đến đây? Anh/chị cần gì ạ?
(으)세요Hãy …
-도록 하세요Hãy …
-아/어 주세요Hãy … cho tôi
-도록 하겠습니다Tôi sẽ …
-(으)ㄹ게요Tôi sẽ …
먼저 = 우선 = 일단Đầu tiên
-는 대로 = -(으)면 바로Ngay khi …

1.1 Chủ đề Công ty 회사

직위chức vụ 업무công việc보고서bản báo cáo
신입 사원 nhân viên mới일하다
= 근무하다
làm việc기획안bản kế hoạch
대리trợ lí야근하다làm đêm, tăng ca홍보 책자sách quảng bá
과장trưởng phòng일이 끝나다xong việc프로젝트dự án
부장trưởng bộ phận일을 끝내다xong việc설문 조사điều tra hỏi
팀장đội trưởng명령하다mệnh lệnh설문지tờ điều tra
실장trưởng phòng부탁하다nhờ vả고객 만족도độ hài lòng của khách hàng
사장giám đốc처리하다xử lí준비하다chuẩn bị
상사cấp trên통역하다thông dịch작성하다
= 쓰다
soạn (văn bản)
부하cấp dưới지급하다chi trả tiền수정하다
= 고치다
chỉnh sửa
동료đồng nghiệp해외 파견phái cử ra nước ngoài제출하다
= 내다
nộp
외부인khách, người ngoài참석 여부tham dự hay không확인하다
= 검토하다
xác nhận, kiểm tra
거래처khách회의하다họp자료/서류hồ sơ tài liệu
출근하다đi làm발표하다phát biểu, công bố출력하다in, xuất (giấy tờ)
퇴근하다tan làm 정리하다sắp xếp
행사sự kiện공사công trình본사trụ sở chính
일정lịch trình기술자kĩ sư외국 지사chi nhánh nước ngoài
행사장sân sự kiện공사 현장hiện trường thi công해외지사chi nhánh nước ngoài
자리를 배치하다bố trí chỗ ngồi기계máy móc휴가nghỉ
진행하다tiến hành중단시키다làm cho ngừng lại회식liên hoan công ty
발표회buổi phát biểu, buổi văn nghệ공지문thông báo야유회buổi dã ngoại
계약서hợp đồng출장đi công tác
물품vật phẩm월급lương
수량số lượng승진thăng chức

1.2 Chủ đề Trường học 학교

수업Lớp học, tiết học장소Địa điểm학기học kì
지각하다 = 수업에 늦다 đi muộn강의실phòng học전공chuyên ngành
결석하다 = 수업에 빠지다vắng mặt학과 사무실văn phòng khoa선배tiền bối
정문cửa chính체육관nhà thể chất후배hậu bối
후문cửa sau기숙사kí túc xá시험kì thi
학교 홍보 모델người mẫu quảng bá cho trường방이 남아 있다còn phòng중간고사thi giữa kì
공고thông báo도서관thư viện기말고사thi cuối kì
반장lớp trưởng대출하다mượn방학kì nghỉ

1.3 Chủ đề Nhà cửa 집

기구đồ dùng청소하다vệ sinh
책장tủ sách치우다dọn dẹp
거실phòng khách세탁기로 빨다giặt máy
정원vườn빨래하다giặt tay
화분chậu hoa요리하다nấu ăn
현관hành lang, hiên씻다rửa, tắm

1.4 Chủ đề Bệnh viện 병원

안과khoa mắt접수하다đăng ký
내과khoa nội신청서đơn đăng ký
외과khoa ngoại진찰하다khám bệnh, chẩn đoán bệnh
소아과khoa nhi치료를 받다nhận trị liệu
예약하다đặt lịch진료하다điều trị
예약을 바꾸다thay đổi lịch hẹn검진하다khám bệnh
기다리다chờ đợi검사하다kiểm tra
검사실phòng kiểm tra시력thị lực

1.5 Chủ đề tiệm giặt là 세탁소

셔츠áo sơ mi얼룩이 묻다dính vết bẩn
바지quần지우다xoá sạch
치마váy세탁하다giặt
양복âu phục길이 줄이다giảm độ dài
원피스váy liền소매가 짧다tay áo ngắn
스웨터áo len딱 맞다vừa khít
수선하다sửa수선을 맡기다gửi sửa
수선비chi phí sửa(한) 벌1 bộ

Thực hành với video nghe TOPIK II theo dạng 2 câu 4~8

1. Nghe 8 đề chính thức

Download file PDF nghe TOPIK II theo dạng tại đây

2. Hoặc dạng nghe câu 4~8 của giáo trình Yonsei TOPIK dưới đây

3. Thêm 1 video nữa, nghe TOPIK II câu 4~8 trích từ NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOPIK CHÍNH THỨC từ TOPIK 20~34 ĐÃ LỌC GHÉP THEO DẠNG

Link nghe tại đây

Chúc các bạn học tốt!

admin

Recent Posts

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…

3 ngày ago

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…

3 ngày ago

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…

7 ngày ago

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…

2 tuần ago

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…

2 tuần ago