Ngày Cá tháng tư, ngày nói dối tiếng Hàn là gì?

Cùng onthitopik.com tìm hiểu về Ngày Cá tháng tư, ngày nói dối tiếng Hàn là gì? nhé. Đặc biệt còn học thêm nhiều từ mới nha!

Âm 만 (Vạn) nghĩa “vạn, mười nghìn, số nhiều”

  1. 만세 (Vạn tuế) – Muôn năm, thường dùng để chúc mừng hoặc cổ vũ.
  2. 만약 (Vạn nhược) – Giả sử, nếu như.
  3. 만능 (Vạn năng) – Toàn năng, có thể làm được mọi thứ.
  4. 만인 (Vạn nhân) – Mọi người, tất cả mọi người.
  5. 만사 (Vạn sự) – Mọi việc, mọi vấn đề.
  6. 만물 (Vạn vật) – Tất cả mọi vật trong vũ trụ.
  7. 만년 (Vạn niên) – Rất nhiều năm, rất lâu.
  8. 만리 (Vạn lý) – Khoảng cách rất xa, vạn dặm
  9. 만국 (Vạn quốc) – Mọi quốc gia trên thế giới.
  10. 만행 (Vạn hạnh) – May mắn lớn, cực kỳ may mắn.

Âm 우 (Ngu) nghĩa “dốt nát, ngu muội, không thông minh”

  1. 우 (Ngu) – Ngu ngốc, không thông minh.
  2. 우둔 (Ngu độn) – Ngu ngốc, đần độn.
  3. 우매 (Ngu muội) – Ngu dốt, thiếu hiểu biết.
  4. 우롱 (Ngu lộng) – Lừa dối, chế nhạo.
  5. 우민 (Ngu dân) – Người dân ngu ngốc.
  6. 우문 (Ngu vấn) – Câu hỏi ngớ ngẩn.

Âm 절 (Tiết) nghĩa “đốt, đoạn, khúc; phân khu thời gian, khí hậu; ngày lễ, ngày hội; lễ nghi; tiết kiệm; hạn chế”

  1. 시절 (Thời tiết) – Thời kỳ, giai đoạn trong cuộc đời.
  2. 명절 (Danh tiết) – Ngày lễ, ngày hội truyền thống.
  3. 예절 (Lễ tiết) – Lễ nghi, phép tắc, quy tắc ứng xử.
  4. 계절 (Quý tiết) – Mùa.
  5. 환절 (Hoán tiết) – Sự chuyển mùa, giao mùa.
  6. 절약 (Tiết ước) – Sự tiết kiệm.
  7. 절제 (Tiết chế) – Sự kiểm soát, kiềm chế.
  8. 조절 (Điều tiết) – Sự điều chỉnh, cân bằng.

Đặc biệt: Hậu tố -절 trong các ngày lễ như:
1. 신정절 (Tân chính tiết) – Tết Dương lịch 1/1
2. 성탄절 (Thánh đản tiết) – Lễ Giáng sinh 25/12
3. 제헌절 (Chế hiến tiết) – Ngày Hiến pháp 17/7
4. 광복절 (Quang phục tiết) – Ngày Quốc Khánh 15/8
5. 개천절 (Khai thiên tiết) – Ngày Lập Quốc 3/10
6. 삼일절 (Tam nhật tiết) – Ngày phong trào độc lập 1/3
7. 노동절 (Lao động tiết) – Ngày quốc tế lao động 1/5
8. 중추절 (Trung thu tiết) – Tết Trung Thu 15/8 âm lịch

Cùng bổ sung và học thêm nha, chúc các bạn học tốt!

admin

Recent Posts

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…

3 ngày ago

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…

3 ngày ago

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…

6 ngày ago

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…

2 tuần ago

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…

2 tuần ago