onthitopik.com sẽ cùng bạn tìm hiểu về 2 thuật ngữ 경선 và 선거 (Bầu cử) nhé!
Trước hết cùng đọc qua các ví dụ sau đây nhé:
대통령 후보 경선에서 이 후보가 승리했다.
→ Ứng viên Lee đã chiến thắng trong cuộc bầu cử sơ bộ chọn ứng viên tổng thống.
회사의 대표 경선이 치열하다.
→ Cuộc bầu cử nội bộ để chọn giám đốc công ty đang diễn ra căng thẳng.
대통령 선거가 내년에 치러진다.
→ Cuộc bầu cử tổng thống sẽ diễn ra vào năm sau.
우리는 자유롭게 선거에 참여할 권리가 있다.
→ Chúng ta có quyền tự do tham gia bầu cử.
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ điển hình |
---|---|---|
경선 (Cạnh tuyển) | Bầu cử sơ bộ, bầu chọn nội bộ | Chọn ứng viên trong đảng, chọn đại diện trong công ty, chọn hội trưởng học sinh trước vòng bầu cử chính thức |
선거 (Tuyển cử) | Bầu cử chính thức, bỏ phiếu | Tổng thống, đại biểu quốc hội, hội trưởng học sinh, CEO, v.v. |
Đọc thêm các ví dụ nhé:
– Dùng để chỉ cuộc bầu cử trong nội bộ một tổ chức, đảng phái để chọn ra ứng cử viên chính thức cho một vị trí nào đó.
– Thường thấy trong chính trị khi các đảng phái tổ chức bầu cử sơ bộ để chọn ra đại diện của đảng trước khi tham gia bầu cử toàn quốc.
– Cũng có thể dùng trong các cuộc thi hoặc cạnh tranh để chọn ra người giỏi nhất.
a. Ví dụ trong chính trị:
b. Ví dụ trong công ty, tổ chức:
– Chỉ việc bầu chọn đại diện thông qua lá phiếu trong các cuộc bầu cử chính thức.
– Dùng để nói về bầu cử tổng thống, quốc hội, hội đồng địa phương, trưởng làng, hội trưởng, v.v.
– Nghĩa rộng hơn 경선, vì nó bao gồm cả bầu cử chính thức và các hình thức bầu chọn khác.
a. Ví dụ trong chính trị:
b. Ví dụ trong đời sống:
Chúc các bạn học tốt nhé!
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…