onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tiêu cực khi [Viết câu 54 TOPIK II] như sau:
- 문제를 야기하다 : gây ra vấn đề
예) 무분별한 개발은 환경 파괴 문제를 야기하고 있다.
Việc phát triển bừa bãi đang gây ra vấn đề phá hủy môi trường. - 부작용을 초래하다 : gây ra tác dụng phụ / hệ quả tiêu cực
예) 과도한 경쟁은 청소년의 정서 불안을 초래한다.
Cạnh tranh quá mức gây ra hệ quả tiêu cực là sự bất ổn tâm lý ở thanh thiếu
niên. - 악영향을 미치다 : gây ảnh hưởng tiêu cực
예) 폭력적인 영상물은 청소년의 가치관 형성에 악영향을 미친다.
Các video bạo lực gây ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình hình thành giá trị
sống của thanh thiếu niên. - 문제를 악화시키다 : làm trầm trọng thêm vấn đề
예) 정책의 미비가 실업 문제를 악화시키고 있다.
Việc thiếu chính sách đang làm trầm trọng thêm vấn đề thất nghiệp. - 갈등을 심화시키다 : làm sâu sắc thêm mâu thuẫn
예) 세대 간의 가치관 차이가 사회적 갈등을 심화시키고 있다.
Sự khác biệt giá trị giữa các thế hệ đang làm sâu sắc thêm mâu thuẫn xã hội. - 부담을 가중시키다 : gia tăng gánh nặng
예) 물가 상승이 서민들의 경제적 부담을 가중시키고 있다.
Giá cả tăng cao đang gia tăng gánh nặng kinh tế cho người dân. - 피해를 주다 : gây thiệt hại
예) 산업 폐수가 하천 생태계에 심각한 피해를 주고 있다.
Nước thải công nghiệp đang gây thiệt hại nghiêm trọng cho hệ sinh thái sông
ngòi. - 효율을 떨어뜨리다 : làm giảm hiệu quả
예) 복잡한 행정 절차가 업무의 효율을 떨어뜨리고 있다.
Các thủ tục hành chính phức tạp đang làm giảm hiệu quả công việc. - 신뢰를 떨어뜨리다 : làm giảm niềm tin
예) 잦은 부정부패 사건이 정부에 대한 신뢰를 떨어뜨리고 있다.
Những vụ tham nhũng liên tiếp đang làm giảm niềm tin của người dân vào
chính phủ. - 의욕을 낮추다 : làm giảm động lực / tinh thần
예) 과도한 업무가 직장인들의 일에 대한 의욕을 낮추고 있다.
Khối lượng công việc quá lớn đang làm giảm tinh thần và động lực làm việc
của nhân viên. - 균형을 무너뜨리다 : phá vỡ sự cân bằng
예) 인간 중심의 개발이 자연과의 균형을 무너뜨리고 있다.
Việc phát triển lấy con người làm trung tâm đang phá vỡ sự cân bằng với
thiên nhiên. - 문제를 발생시키다 : làm phát sinh vấn đề
예) 온라인 의존이 개인정보 유출 문제를 발생시키고 있다.
Sự phụ thuộc vào môi trường trực tuyến đang làm phát sinh vấn đề rò rỉ thông
tin cá nhân. - 혼란을 초래하다 : gây ra hỗn loạn
예) 잘못된 정보가 사회적 혼란을 초래하고 있다.
Thông tin sai lệch đang gây ra tình trạng hỗn loạn trong xã hội. - 부담을 주다 : gây gánh nặng / áp lực
예) 경기 침체가 기업과 개인 모두에게 큰 부담을 주고 있다.
Suy thoái kinh tế đang gây gánh nặng lớn cho cả doanh nghiệp và cá nhân. - 스트레스를 유발하다 : gây căng thẳng / tạo áp lực tâm lý
예) 취업난이 청년들에게 심한 스트레스를 유발하고 있다.
Tình trạng khó xin việc đang gây căng thẳng tâm lý nghiêm trọng cho giới trẻ. - 부정적인 영향을 주다 : tác động tiêu cực
예) 스마트폰 중독이 인간관계에 부정적인 영향을 주고 있다.
Nghiện điện thoại thông minh đang tác động tiêu cực đến các mối quan hệ xã
hội. - 한계를 드러내다 : bộc lộ điểm hạn chế / làm lộ rõ giới hạn
예) 코로나19 사태는 복지 제도의 한계를 드러냈다.
Đại dịch COVID-19 đã bộc lộ điểm hạn chế của hệ thống phúc lợi xã hội. - 발전을 저해하다 : cản trở sự phát triển
예) 불공정한 제도가 사회 발전을 저해하고 있다.
Các cơ chế bất công đang cản trở sự phát triển của xã hội. - 의존도를 높이다 : làm tăng sự phụ thuộc
예) 디지털 기술의 확산이 사람들의 기계 의존도를 높이고 있다.
Sự lan rộng của công nghệ số đang làm tăng sự phụ thuộc của con người
vào máy móc. - 문제를 심화시키다 : làm vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn
예) 인구 감소가 지역 경제 침체 문제를 심화시키고 있다.
Sự sụt giảm dân số đang làm vấn đề suy thoái kinh tế địa phương trở nên
nghiêm trọng hơn.
Bài tập luyện viết
- Việc sử dụng túi ni-lông quá mức đang gây ra nhiều vấn đề môi trường nghiêm
trọng.
(비닐봉지 사용 / 환경 문제 / 야기하다) - Hoạt động công nghiệp bừa bãi đang làm trầm trọng thêm tình trạng ô nhiễm
không khí.
(산업 활동 / 대기 오염 / 악화시키다) - Sự lan truyền tin giả đang làm giảm niềm tin của người dân vào truyền thông.
(가짜 뉴스 / 언론 신뢰 / 떨어뜨리다) - Việc lạm dụng điện thoại thông minh đang gây ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan
hệ con người.
(스마트폰 남용 / 인간관계 / 부정적인 영향을 주다) - Áp lực điểm số đang gây căng thẳng nghiêm trọng cho học sinh.
(성적 압박 / 학생 / 스트레스를 유발하다) - Sự phụ thuộc vào trí tuệ nhân tạo có thể làm giảm khả năng tư duy sáng tạo của
con người.
(AI 의존 / 창의력 / 낮추다) - Sự phát triển của công nghệ đang làm tăng mức độ phụ thuộc của con người
vào máy móc.
(기술 발전 / 기계 의존도 / 높이다) - Cạnh tranh quá mức trong học tập có thể làm giảm động lực học của học sinh.
(과도한 경쟁 / 학습 의욕 / 낮추다) - Các chương trình giáo dục lỗi thời đang cản trở khả năng sáng tạo của người
học.
(구식 교육 프로그램 / 창의력 / 저해하다) - Việc tiếp xúc với nội dung bạo lực khiến thanh thiếu niên có nhận thức lệch lạc.
(폭력적 콘텐츠 / 청소년 인식 / 악영향을 미치다) - Ô nhiễm không khí kéo dài có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho sức khỏe con
người.
(대기 오염 / 건강 / 피해를 주다) - Lối sống thiếu vận động đang làm tăng nguy cơ mắc bệnh mãn tính.
(운동 부족 / 만성 질병 / 발생시키다) - Thực phẩm chứa hóa chất độc hại đang bộc lộ điểm hạn chế trong hệ thống
quản lý an toàn.
(유해 식품 / 관리 제도 / 한계를 드러내다) - Thiếu giao tiếp trong gia đình đang làm xấu đi mối quan hệ giữa các thành viên.
(가족 간 소통 부족 / 관계 / 악화시키다) - Việc phụ huynh ép con học quá mức đang gây mệt mỏi và căng thẳng cho trẻ.
(과도한 학습 강요 / 아이 / 피로감을 주다) - Sự vô cảm trong xã hội hiện đại đang làm suy yếu tinh thần cộng đồng.
(현대 사회의 무관심 / 공동체 정신 / 약화시키다) - Tình trạng thất nghiệp kéo dài đang làm trầm trọng thêm khó khăn tài chính của
người dân.
(실업 / 경제적 어려움 / 악화시키다) - Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn đang cản trở sự phát triển công bằng
của xã hội.
(빈부 격차 / 공정한 발전 / 저해하다) - Việc tiêu dùng quá mức đang gây gánh nặng lên tài nguyên và môi trường.
(과소비 / 자원·환경 / 부담을 주다) - Lối sống ích kỷ đang làm giảm ý thức chia sẻ trong xã hội.
(이기적인 생활 / 나눔 의식 / 떨어뜨리다) - Việc chạy theo vật chất đang phá vỡ sự cân bằng giữa tinh thần và đạo đức.
(물질 중심의 가치관 / 정신·도덕 균형 / 무너뜨리다) - Sự suy thoái đạo đức đang làm giảm niềm tin giữa con người với nhau.
(도덕성 하락 / 인간 신뢰 / 낮추다) - Quảng cáo quá mức đang tạo ra giá trị sai lệch trong nhận thức của giới trẻ.
(과도한 광고 / 청년 인식 / 왜곡시키다) - Việc sao chép mù quáng văn hóa nước ngoài đang làm mất đi bản sắc dân tộc.
(외국 문화 모방 / 전통 문화 / 약화시키다) - Việc lan truyền tin đồn thất thiệt đang gây hỗn loạn và mất đoàn kết trong xã hội.
(허위 소문 / 사회 / 혼란을 가져오다) - Chính sách thiếu công bằng đang làm trầm trọng thêm sự bất bình đẳng trong xã
hội.
(불공정한 정책 / 사회 불평등 / 심화시키다) - Sự cạnh tranh không lành mạnh đang phá vỡ trật tự trong thị trường.
(불공정 경쟁 / 시장 질서 / 무너뜨리다) - Việc làm việc quá sức đang gây căng thẳng và kiệt sức cho người lao động.
(과도한 업무 / 근로자 / 스트레스를 유발하다) - Các hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp đang làm giảm uy tín của tổ chức.
(비윤리적 행동 / 기관 신뢰 / 떨어뜨리다) - Tình trạng ô nhiễm tiếng ồn đang ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống
của cư dân.
(소음 공해 / 주민 삶의 질 / 부정적인 영향을 주다)
Chúc các bạn học tốt!