So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.
onthitopik.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.
Bài học hôm trước đã so sánh ngữ pháp -더라고요 và -던데요. Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữ pháp -이/히/리/기/우/추 và -게 하다. Cùng xem dưới đây nhé!
–이/히/리/기/우/추 | –게 하다 |
Chỉ có thể kết hợp với một số Động từ và tính từ | Có thể kết hợp với tất cả Động từ và tính từ |
운전하다 – 운전하이다 (sai) 운전하게 하다 (đúng) | 운전하다 – 운전하게 하다 (đúng) 입다 – 입게 하다 (đúng), 입히다 (đúng) |
Chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành động | Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện và sai bảo (gián tiếp) |
엄마는 아이를 씻겼어요 | 엄마는 아이를 씻게 했어요. |
Mẹ dùng tay trực tiếp tắm rửa cho em bé. | Mẹ bảo em bé tự tắm mà không trực tiếp tắm cho em bé. |
Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…