HÁN HÀN

Bảng tổng hợp tóm tắt âm Hán Hàn Việt (liên tục cập nhật)

Bài viết chia sẻ bảng tổng hợp tiếng Hàn âm Hán theo âm Hán Hàn Việt hay gặp nhất. Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn đỉnh cao!

Các bạn đang quan tâm đến việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn, đặc biệt là các bạn đang học tiếng Hàn cao cấp, ôn thi TOPIK 5, 6 thì không thể bỏ qua phương pháp học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán.

Với sự tương đồng trong âm Hán nên người Việt chúng ta khi học tiếng Hàn có rất nhiều lợi điểm. Bằng cách học qua âm Hán như thế này, vừa có thể nâng cao tiếng Hàn, lại hiểu hơn về tiếng Việt.

Các bạn nếu chưa biết âm Hán là gì hay cách học như nào thì thử xem video hướng dẫn sau đây nhé.

=> Hướng dẫn học âm Hán Hàn

Sau đây là bảng tổng hợp tóm tắt âm Hán Hàn Việt hay gặp (liên tục cập nhật) đươc chia sẻ tại onthitopik.com

STT Gốc Hán – Hàn – Việt Nghĩa
1 歌 가 ca ca dao, ca khúc
2 価 가 giá giá cả, vô giá, giá trị
3 仮 가 giả giả thuyết, giả trang, giả dối
4 加 가 gia tăng gia, gia giảm
5 家 가 gia gia đình, chuyên gia
6 嫁 가 giá đi lấy chồng
7 架 가 giá cái giá
8 稼 가 giá kiếm tiền
9 佳 가 giai giai nhân
10 暇 가 hạ nhàn hạ
11 可 가 khả có thể, khả năng, khả dĩ
12 街 가 nhai phố xá
13 各 각 các các, từng cái, riêng biệt
14 角 각 giác góc, sừng, tam giác
15 刻 각 khắc chạm, khắc
16 覺 각 giác cảm thấy, giác ngộ
17 干 간 can khô
18 肝 간 can tâm can
19 間 간 gian trung gian, không gian
20 奸 간 gian gian ác
21 簡 간 giản đơn giản, giản lược
22 看 간 khán khán giả
23 懇 간 khẩn khẩn thiết
24 刊 간 san tuần san, chuyên san
25 甘 감 cam ngọt, cam chịu
26 感 감 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tình
27 敢 감 cảm dám, dũng cảm
28 鑑 감 giám giám định
29 監 감 giam, giám giam cầm; giám đốc, giám sát
30 減 감 giảm giảm thiểu
31 憾 감 hám hối hận
32 堪 감 kham chịu đựng được
33 監 감 giám giám thị
34 匣 갑 hạp cái hộp, hòm
35 甲 갑 giáp áo giáp, bọc sắt, loài giáp xác
36 綱 강 cương kỉ cương
37 鋼 강 cương gang, sắt
38 強 강 cường, cưỡng mạnh; cưỡng chế
39 江 강 giang trường giang, giang hồ
40 降 강 giáng giáng xuống, hạ xuống
41 講 강 giảng giảng đường, giảng bài
42 康 강 khang kiện khang, khang trang
43 箇 개 cá cá thể, cá nhân
44 改 개 cải cải cách, cải chính
45 皆 개 giai tất cả, toàn thể
46 介 개 giới ở giữa, môi giới, giới thiệu
47 開 개 khai mở, mở cửa
48 槪 개 khái sơ lược, đại khái
49 客 객 khách hành khách, khách quan
50 喀 객 khách khạc nhổ, nôn ọe
51 更  갱 canh làm mới
52 坑 갱 khanh hố đào
53 更 갱 경 canh canh tân
54 擧 거 cử tiến cử, bầu cử
55 去 거 khứ quá khứ, đã qua
56 居 거 cư ở lại, cư trú
57 巨 거 cự to lớn
58 距 거 cự cự li
59 乾 건 can khô
60 建 건 kiến kiến thiết, kiến tạo
61 件 건 kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện
62 健 건 kiện khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
63 剣 검 kiếm thanh kiếm
64 検 검 kiểm kiểm tra
65 倹 검 kiệm tiết kiệm
66 憩 게 khế nghỉ ngơi
67 掲 게 yết yết thị
68 格 격 cách tư cách, cách thức, sở hữu cách
69 遣 견 khiển phân phát
70 犬 견 khuyển con chó
71 堅 견 kiên kiên cố
72 肩 견 kiên vai
73 繭 견 kiển lông mày
74 絹 견 quyên lụa
75 謙 겸 khiêm khiêm tốn
76 兼 겸 kiêm kiêm nhiệm
77 耕 경 canh canh tác
78 境 경 cảnh nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ
79 景 경 cảnh cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh
80 警 경 cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ
81 競 경 cạnh cạnh tranh
82 茎 경 hành thân cây cỏ
83 慶 경 khánh quốc khánh
84 軽 경 khinh khinh suất, khinh khi
85 傾 경 khuynh khuynh đảo, khuynh hướng
86 京 경 kinh kinh đô, kinh thành
87 経 경 kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ
88 驚 경 kinh kinh ngạc, kinh sợ
89 径 경 kính bán kính
90 敬 경 kính kính yêu
91 鏡 경 kính gương kính
92 硬 경 ngạnh cứng, ngang ngạnh
93 階 계 giai giai cấp, giai tầng
94 戒 계 giới cảnh giới
95 械 계 giới cơ giới
96 界 계 giới thế giới, giới hạn, địa giới
97 係 계 hệ quan hệ, hệ số
98 系 계 hệ hệ thống, hệ số
99 鶏 계 kê con gà
100 継 계 kế kế tục
101 計 계 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán
102 啓 계 khải nói
103 渓 계 khê thung lũng, khê cốc
104 季 계 quý mùa
105 高 고 cao cao đẳng, cao thượng
106 告 고 cáo trình bày, báo cáo
107 稿 고 cảo bản viết, bản thảo
108 孤 고 cô cô đơn, một mình
109 故 고 cố sự cố, cố hương
110 固 고 cố cố định, kiên quyết
111 雇 고 cố đi thuê, mướn
112 古 고 cổ cổ xưa
113 枯 고 khô khô héo
114 庫 고 khố kho khố
115 苦 고 khổ khổ cực
116 考 고 khảo khảo sát, thi cử
117 公 공 công công cộng, công thức, công tước
118 功 공 công công lao
119 工 공 công công tác, công nhân
120 攻 공 công tấn công, công kích
121 貢 공 cống cống hiến
122 共 공 cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng
123 供 공 cung cung cấp, cung phụng
124 恭 공 cung cung kính
125 控 공 khống khống chế
126 孔 공 khổng lỗ hổng
127 恐 공 khủng khủng bố, khủng hoảng
128 科 과 khoa khoa học, chuyên khoa
129 課 과 khóa khóa học, chính khóa
130 寡 과 quả cô quả, quả phụ
131 果 과 quả hoa quả, thành quả, kết quả
132 菓 과 quả hoa quả
133 過 과 qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ
134 寛 관 khoan khoan dung
135 款 관 khoản điều khoản
136 缶 관 phữu đồ hộp
137 観 관 quan quan sát, tham quan
138 関 관 quan hải quan, quan hệ
139 冠 관 quán quán quân
140 官 관 quan quan lại
141 棺 관 quan quan tài
142 慣 관 quán tập quán
143 貫 관 quán xuyên qua, quán xuyến
144 館 관 quán đại sứ quán, hội quán
145 管 관 quản ống, mao quản, quản lí
146 狂 광 cuồng cuồng sát
147 鉱 광 khoáng khai khoáng
148 光 광 quang ánh sáng, nhật quang, quang minh
149 広 광 quảng quảng trường, quảng đại
150 壊 괴 hoại phá hoại
151 塊 괴 khối đống
152 怪 괴 quái kì quái, quái vật
153 拐 괴 quải bắt cóc
154 交 교 giao giao hảo, giao hoán
155 郊 교 giao ngoại ô, giao ngoại
156 教 교 giáo giáo dục, giáo viên
157 絞 교 giảo buộc, xử giảo
158 校 교 hiệu,giáo trường học
159 橋 교 kiều cây cầu
160 矯 교 kiểu sửa cho đúng, kiểu chính
161 巧 교 xảo tinh xảo
162 拘 구 câu câu thúc
163 溝 구 câu mương nhỏ
164 構 구 cấu cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
165 購 구 cấu mua
166 求 구 cầu yêu cầu, mưu cầu
167 球 구 cầu quả cầu, địa cầu
168 救 구 cứu cấp cứu, cứu trợ
169 究 구 cứu nghiên cứu, cứu cánh
170 久 구 cửu lâu, vĩnh cửu
171 九 구 cửu 9
172 旧 구 cựu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
173 丘 구 khâu đồi
174 口 구 khẩu miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
175 宮 궁 cung cung điện
176 弓 궁 cung cái cung
177 窮 궁 cùng cùng cực
178 券 권 khoán vé, chứng khoán
179 勧 권 khuyến khuyến cáo
180 権 권 quyền chính quyền, quyền uy, quyền lợi
181 圏 권 quyển khí quyển
182 巻 권 quyển quyển sách
183 机 궤 cơ cái bàn
184 軌 궤 quỹ quỹ đạo
185 帰 귀 quy hồi quy
186 貴 귀 quý cao quý
187 鬼 귀 quỷ ma quỷ
188 糾 규 củ buộc dây
189 叫 규 khiếu kêu
190 規 규 quy quy tắc, quy luật
191 契 글 계 khế khế ước
192 急 급 cấp khẩn cấp, cấp cứu
193 級 급 cấp sơ cấp, trung cấp, cao cấp
194 給 급 cấp cung cấp, cấp phát
195 及 급 cập phổ cập
196 肯 긍 khẳng khẳng định
197 機 기 cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ
198 基 기 cơ cơ sở, cơ bản
199 飢 기 cơ đói
200 器 기 khí khí cụ, cơ khí, dung khí
201 棄 기 khí từ bỏ
202 気 기 khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách
203 汽 기 khí không khí, hơi
204 起 기 khởi khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
205 寄 기 kí kí gửi, kí sinh
206 既 기 kí đã
207 記 기 kí thư kí, kí sự, kí ức
208 奇 기 kì kì lạ, kì diệu
209 岐 기 kì đường núi
210 旗 기 kì quốc kì
211 期 기 kì thời kì, kì hạn
212 棋 기 kì môn cờ
213 祈 기 kì cầu nguyện
214 己 기 kỉ tự kỉ, vị kỉ
215 紀 기 kỉ thế kỉ, kỉ nguyên
216 忌 기 kị ghét, kiêng kị, cấm kị
217 騎 기 kị kị sĩ
218 幾 기 ki,kỉ hình học
219 企 기 xí xí nghiệp, xí hoạch
220 緊 긴 khẩn khẩn cấp
221 裸 나 lõa khỏa thân
222 羅 나 la liệt kê
223 樂 낙 lạc lạc quan, vui vẻ
224 落 낙 lạc lạc hậu, xuống thấp
225 諾 낙 nặc đồng ý, đáp ứng
226 難 난 nan/nạn tai nạn, tai ương
227 暖 난 noãn ấm
228 卵 난 noãn trứng
229 亂 난 loạn hỗn loạn
230 卵 남 nam hướng nam
231 男 남 nam nam giới
232 濫 남 lạm lạm dụng
233 納 납 nạp nộp, thu nhận
234 囊 낭  nang cái túi, bọc
235 浪 낭  lãng gợn sóng, buông thả
236 浪 내 nội bên trong, vợ
237 來 내 lai tương lai, về sau
238 耐 내 nại nhẫn nại
239 冷 냉 lãnh lạnh, yên tĩnh
240 女 녀 nữ con gái, phụ nữ
241 年 년 niên năm
242 念 념 niệm kỉ niệm, nhớ mong
243 寧 녕 ninh bình an, yên ổn
244 老 노 lão người già, suy yếu
245 路 노 lộ đường xá
246 勞 노 lao lao động, nhọc nhằn
247 怒 노 nộ phẫn nộ
248 努 노 nỗ nỗ lực, cố gắng
249 綠 녹 lục màu xanh
250 錄 녹 lục ghi chép
251 論 논 luận bàn bạc, thảo luận
252 農 농 nông làm nông
253 腦 뇌 não não, trí nhớ
254 尿 뇨 niệu nước tiểu
255 漏 누 lậu rò rỉ, lộ
256 能 능 năng khả năng, tài năng
257 多 다 đa nhiều
258 短 단 đoản ngắn, khiếm khuyết
259 團 단 đoàn đoàn thể
260 壇 단 đàn bục, diễn đàn
261 單 단 đơn đơn độc, đơn giản
262 斷 단 đoán/đoạn phán đoán, đứt đoạn
263 達 달 đạt biểu thị, đạt được
264 談 담 đàm đàm phán, đàm thoại
265 擔 담 đảm đảm nhiệm
266 淡 담 đạm thanh đạm
267 答 답 đáp trả lời, vấn đáp, đáp ứng
268 踏 답 đạp dẫm lên
269 党 당 đảng đảng phái
270 唐 당 đường nhà Đường, Trung quốc
271 当 당 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương
272 糖 당 탕 đường đường
273 台 대 đài lâu đài, đài
274 待 대 đãi đợi, đối đãi
275 代 대 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
276 大 대 đại to lớn, đại dương, đại lục
277 袋 대 đại cái túi
278 帯 대 đới nhiệt đới, ôn đới
279 対 대 đối đối diện, phản đối, đối với
280 隊 대 đội đội ngũ, quân đội
281 貸 대 thải cho mượn
282 稲 도 đạo cây lúa
283 刀 도 đao cái đao
284 到 도 đáo đến
285 桃 도 đào cây đào
286 逃 도 đào đào tẩu
287 陶 도 đào đồ sứ
288 倒 도 đảo đảo lộn
289 島 도 đảo hải đảo
290 盗 도 đạo ăn trộm, đạo chích
291 道 도 đạo đạo lộ, đạo đức, đạo lí
292 悼 도 điệu truy điệu
293 挑 도 khiêu khiêu vũ, khiêu chiến
294 跳 도 khiêu khiêu vũ
295 讀 독 độc đọc, học
296 獨 독 độc đơn độc, một mình
297 毒 독 độc chất độc
298 督 독 đốc giám sát, chỉ huy
299 突 돌 đột đột nhiên, bất ngờ
300 東 동 đông phương đông
301 冬 동 đông mùa đông
302 凍 동 đông đóng băng, đông lạnh
303 動 동 động động đậy, chuyển động
304 同 동 đồng giống nhau, tương đồng
305 童 동 đồng trẻ em, nhi đồng
306 銅 동 đồng kim loại đồng
307 棟 동 đống tòa nhà, cột trụ
308 頭 두 đầu đầu não
309 痘 두 đậu thủy đậu (bệnh)
310 豆 두 đậu hạt đậu
311 得 득 đắc nhận được, đạt được
312 灯 등 đăng hải đăng
313 登 등 đăng trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục
314 謄 등 đằng sao chép
315 騰 등 đằng tăng cao
316 等 등 đẳng bình đẳng, đẳng cấp

huongiu hiện vẫn đang tổng hợp tiếp, các bạn theo dõi sau nhé!

Tài liệu tham khảo: Từ vựng Hán Hàn đơn (internet), Tổng hợp âm Hán – Hàn (Hoàng Thắng)

Để mua tài liệu sách Hán Hàn của tác giả Hoàng Thắng, hãy tham khảo review tại đây và đăng kí mua theo link sau => https://bit.ly/muasachamhan

admin

Recent Posts

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Cơ sở vật chất cho người khuyết tật

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói,…

3 ngày ago

Tổng hợp 20 video 10 đề nghe TOPIK MASTER theo dạng huongiu

Ở đây có Bộ 20 video nghe TOPIK II theo từng dạng câu - Bộ…

4 ngày ago

So sánh 비록 và 아무리 (dù)

Cùng onthitopik.com đọc So sánh 비록 và 아무리 (dù) nhé! Phân biệt비록아무리NghĩaMặc dù / Dù…

2 tuần ago

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…

1 tháng ago

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…

1 tháng ago