Thứ Tư, 17 Tháng Tư, 2024

Bảng tổng hợp tóm tắt âm Hán Hàn Việt (liên tục cập nhật)

Bài viết chia sẻ bảng tổng hợp tiếng Hàn âm Hán theo âm Hán Hàn Việt hay gặp nhất. Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn đỉnh cao!

Các bạn đang quan tâm đến việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn, đặc biệt là các bạn đang học tiếng Hàn cao cấp, ôn thi TOPIK 5, 6 thì không thể bỏ qua phương pháp học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán.

Với sự tương đồng trong âm Hán nên người Việt chúng ta khi học tiếng Hàn có rất nhiều lợi điểm. Bằng cách học qua âm Hán như thế này, vừa có thể nâng cao tiếng Hàn, lại hiểu hơn về tiếng Việt.

Các bạn nếu chưa biết âm Hán là gì hay cách học như nào thì thử xem video hướng dẫn sau đây nhé.

=> Hướng dẫn học âm Hán Hàn

Sau đây là bảng tổng hợp tóm tắt âm Hán Hàn Việt hay gặp (liên tục cập nhật) đươc chia sẻ tại onthitopik.com

STT Gốc Hán – Hàn – Việt Nghĩa
1 歌 가 ca   ca dao, ca khúc
2 価 가 giá  giá cả, vô giá, giá trị
3 仮 가 giả  giả thuyết, giả trang, giả dối
4 加 가 gia tăng gia, gia giảm
5 家 가 gia gia đình, chuyên gia
6 嫁 가 giá  đi lấy chồng
7 架 가 giá  cái giá
8 稼 가 giá kiếm tiền
9 佳 가 giai giai nhân
10 暇 가 hạ nhàn hạ
11 可 가 khả có thể, khả năng, khả dĩ
12 街 가 nhai phố xá
13 各 각 các các, từng cái, riêng biệt
14 角 각 giác góc, sừng, tam giác
15 刻 각 khắc chạm, khắc
16 覺 각 giác cảm thấy, giác ngộ
17 干 간 can khô
18 肝 간 can tâm can
19 間 간 gian trung gian, không gian
20 奸 간 gian gian ác
21 簡 간 giản đơn giản, giản lược
22 看 간 khán khán giả
23 懇 간 khẩn khẩn thiết
24 刊 간 san tuần san, chuyên san
25 甘 감 cam ngọt, cam chịu
26 感 감 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tình
27 敢 감 cảm dám, dũng cảm
28 鑑 감 giám giám định
29 監 감 giam, giám giam cầm; giám đốc, giám sát
30 減 감 giảm giảm thiểu
31 憾 감 hám hối hận
32 堪 감 kham chịu đựng được
33 監 감 giám giám thị
34 匣 갑 hạp cái hộp, hòm
35 甲 갑 giáp áo giáp, bọc sắt, loài giáp xác
36 綱 강 cương kỉ cương
37 鋼 강 cương gang, sắt
38 強 강 cường, cưỡng mạnh; cưỡng chế
39 江 강 giang trường giang, giang hồ
40 降 강 giáng giáng xuống, hạ xuống
41 講 강 giảng giảng đường, giảng bài
42 康 강 khang kiện khang, khang trang
43 箇 개 cá  cá thể, cá nhân
44 改 개 cải   cải cách, cải chính
45 皆 개 giai   tất cả, toàn thể
46 介 개 giới   ở giữa, môi giới, giới thiệu
47 開 개 khai   mở, mở cửa
48 槪 개 khái sơ lược, đại khái
49 客 객 khách hành khách, khách quan
50 喀 객 khách khạc nhổ, nôn ọe
51 更  갱 canh  làm mới
52 坑 갱 khanh   hố đào
53 更 갱 경 canh   canh tân
54 擧 거 cử tiến cử, bầu cử
55 去 거 khứ quá khứ, đã qua
56 居 거 cư ở lại, cư trú
57 巨 거 cự to lớn
58 距 거 cự cự li
59 乾 건 can  khô
60  建 건 kiến   kiến thiết, kiến tạo
61 件 건 kiện   điều kiện, sự kiện, bưu kiện
62 健 건 kiện   khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
63 剣 검 kiếm  thanh kiếm
64 検 검 kiểm  kiểm tra
65 倹 검 kiệm  tiết kiệm
66 憩 게 khế   nghỉ ngơi
67 掲 게 yết  yết thị
68 格 격 cách   tư cách, cách thức, sở hữu cách
69 遣 견 khiển   phân phát
70 犬 견 khuyển   con chó
71 堅 견 kiên  kiên cố
72 肩 견 kiên  vai
73  繭 견 kiển  lông mày
74  絹 견 quyên   lụa
75 謙 겸 khiêm  khiêm tốn
76  兼 겸 kiêm   kiêm nhiệm
77 耕 경 canh   canh tác
78 境 경 cảnh   nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ
79 景 경 cảnh   cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh
80 警 경 cảnh    cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ
81 競 경 cạnh cạnh tranh
82 茎 경 hành  thân cây cỏ
83 慶 경 khánh  quốc khánh
84 軽 경 khinh khinh suất, khinh khi
85 傾 경 khuynh  khuynh đảo, khuynh hướng
86 京 경 kinh  kinh đô, kinh thành
87 経 경 kinh  kinh tế, sách kinh, kinh độ
88 驚 경 kinh   kinh ngạc, kinh sợ
89 径 경 kính  bán kính
90 敬 경 kính   kính yêu
91 鏡 경 kính   gương kính
92 硬 경 ngạnh  cứng, ngang ngạnh
93 階 계 giai   giai cấp, giai tầng
94 戒 계 giới  cảnh giới
95 械 계 giới  cơ giới
96 界 계 giới  thế giới, giới hạn, địa giới
97 係 계 hệ  quan hệ, hệ số
98 系 계 hệ  hệ thống, hệ số
99 鶏 계 kê  con gà
100 継 계 kế   kế tục
101 計 계 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán
102 啓 계 khải  nói
103 渓 계 khê  thung lũng, khê cốc
104 季 계 quý  mùa
105 高 고 cao   cao đẳng, cao thượng
106 告 고 cáo trình bày, báo cáo
107 稿 고 cảo   bản viết, bản thảo
108 孤 고 cô cô đơn, một mình
109 故 고 cố sự cố, cố hương
110 固 고 cố cố định, kiên quyết
111 雇 고 cố đi thuê, mướn
112 古 고 cổ cổ xưa
113 枯 고 khô khô héo
114 庫 고 khố kho khố
115 苦 고 khổ khổ cực
116 考 고 khảo  khảo sát, thi cử
117 公 공 công    công cộng, công thức, công tước
118 功 공 công    công lao
119 工 공 công    công tác, công nhân
120 攻 공 công    tấn công, công kích
121 貢 공 cống    cống hiến
122 共 공 cộng    tổng cộng, cộng sản, công cộng
123 供 공 cung    cung cấp, cung phụng
124 恭 공 cung    cung kính
125 控 공 khống    khống chế
126 孔 공 khổng    lỗ hổng
127 恐 공 khủng    khủng bố, khủng hoảng
128 科 과 khoa    khoa học, chuyên khoa
129 課 과 khóa   khóa học, chính khóa
130 寡 과 quả    cô quả, quả phụ
131 果 과 quả    hoa quả, thành quả, kết quả
132 菓 과 quả   hoa quả
133 過 과 qua, quá   thông qua; quá khứ, quá độ
134 寛 관 khoan   khoan dung
135 款 관 khoản   điều khoản
136 缶 관 phữu   đồ hộp
137 観 관 quan   quan sát, tham quan
138 関 관 quan  hải quan, quan hệ
139 冠 관 quán   quán quân
140 官 관 quan    quan lại
141 棺 관 quan    quan tài
142 慣 관 quán    tập quán
143 貫 관 quán    xuyên qua, quán xuyến
144 館 관 quán   đại sứ quán, hội quán
145 管 관 quản    ống, mao quản, quản lí
146 狂 광 cuồng   cuồng sát
147 鉱 광 khoáng   khai khoáng
148 光 광 quang   ánh sáng, nhật quang, quang minh
149 広 광 quảng    quảng trường, quảng đại
150 壊 괴 hoại   phá hoại
151 塊 괴 khối   đống
152 怪 괴 quái   kì quái, quái vật
153 拐 괴 quải    bắt cóc
154 交 교 giao    giao hảo, giao hoán
155 郊 교 giao    ngoại ô, giao ngoại
156 教 교 giáo    giáo dục, giáo viên
157 絞 교 giảo    buộc, xử giảo
158 校 교 hiệu,giáo   trường học
159 橋 교 kiều    cây cầu
160 矯 교 kiểu   sửa cho đúng, kiểu chính
161 巧 교 xảo    tinh xảo
162 拘 구 câu    câu thúc
163 溝 구 câu    mương nhỏ
164 構 구 cấu    cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
165 購 구 cấu    mua
166 求 구 cầu    yêu cầu, mưu cầu
167 球 구 cầu    quả cầu, địa cầu
168 救 구 cứu    cấp cứu, cứu trợ
169 究 구 cứu    nghiên cứu, cứu cánh
170 久 구 cửu   lâu, vĩnh cửu
171 九 구 cửu   9
172 旧 구 cựu    cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
173 丘 구 khâu    đồi
174 口 구 khẩu    miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
175 宮 궁 cung    cung điện
176 弓 궁 cung    cái cung
177 窮 궁 cùng   cùng cực
178 券 권 khoán    vé, chứng khoán
179 勧 권 khuyến  khuyến cáo
180 権 권 quyền    chính quyền, quyền uy, quyền lợi
181 圏 권 quyển   khí quyển
182 巻 권 quyển   quyển sách
183 机 궤 cơ   cái bàn
184 軌 궤 quỹ   quỹ đạo
185 帰 귀 quy   hồi quy
186 貴 귀 quý    cao quý
187 鬼 귀 quỷ   ma quỷ
188 糾 규 củ   buộc dây
189 叫 규 khiếu    kêu
190 規 규 quy    quy tắc, quy luật
191 契 글 계 khế   khế ước
192 急 급 cấp    khẩn cấp, cấp cứu
193 級 급 cấp    sơ cấp, trung cấp, cao cấp
194 給 급 cấp    cung cấp, cấp phát
195 及 급 cập   phổ cập
196 肯 긍 khẳng   khẳng định
197 機 기 cơ   cơ khí, thời cơ, phi cơ
198 基 기 cơ    cơ sở, cơ bản
199 飢 기 cơ    đói
200 器 기 khí   khí cụ, cơ khí, dung khí
201 棄 기 khí   từ bỏ
202 気 기 khí   không khí, khí chất, khí khái, khí phách
203 汽 기 khí   không khí, hơi
204 起 기 khởi   khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
205 寄 기 kí   kí gửi, kí sinh
206 既 기 kí   đã
207 記 기 kí    thư kí, kí sự, kí ức
208 奇 기 kì   kì lạ, kì diệu
209 岐 기 kì    đường núi
210 旗 기 kì    quốc kì
211 期 기 kì    thời kì, kì hạn
212 棋 기 kì   môn cờ
213 祈 기 kì    cầu nguyện
214 己 기 kỉ   tự kỉ, vị kỉ
215 紀 기 kỉ    thế kỉ, kỉ nguyên
216 忌 기 kị    ghét, kiêng kị, cấm kị
217 騎 기 kị    kị sĩ
218 幾 기 ki,kỉ    hình học
219 企 기 xí    xí nghiệp, xí hoạch
220 緊 긴 khẩn khẩn cấp
221 裸 나 lõa khỏa thân
222 羅 나 la liệt kê
223 樂 낙 lạc lạc quan, vui vẻ
224 落 낙 lạc lạc hậu, xuống thấp
225 諾 낙 nặc đồng ý, đáp ứng
226 難 난 nan/nạn tai nạn, tai ương
227 暖 난 noãn ấm
228 卵 난 noãn trứng
229 亂 난 loạn hỗn loạn
230 卵 남 nam hướng nam
231 男 남 nam nam giới
232 濫 남 lạm lạm dụng
233 納 납 nạp nộp, thu nhận
234 囊 낭  nang cái túi, bọc
235 浪 낭  lãng gợn sóng, buông thả
236 浪 내 nội bên trong, vợ
237 來 내 lai tương lai, về sau
238 耐 내 nại    nhẫn nại
239 冷 냉 lãnh lạnh, yên tĩnh
240 女 녀 nữ con gái, phụ nữ
241 年 년 niên năm
242 念 념 niệm kỉ niệm, nhớ mong
243 寧 녕 ninh bình an, yên ổn
244 老 노 lão người già, suy yếu
245 路 노 lộ đường xá
246 勞 노 lao lao động, nhọc nhằn
247 怒 노 nộ phẫn nộ
248   努 노 nỗ nỗ lực, cố gắng
249 綠 녹 lục màu xanh
250 錄 녹 lục ghi chép
251 論 논 luận bàn bạc, thảo luận
252 農 농 nông làm nông
253 腦 뇌 não não, trí nhớ
254 尿 뇨 niệu nước tiểu
255 漏 누 lậu rò rỉ, lộ
256 能 능 năng khả năng, tài năng
257 多 다 đa nhiều
258 短 단 đoản ngắn, khiếm khuyết
259 團 단 đoàn đoàn thể
260 壇 단 đàn bục, diễn đàn
261 單 단 đơn đơn độc, đơn giản
262 斷 단 đoán/đoạn phán đoán, đứt đoạn
263 達 달 đạt biểu thị, đạt được
264 談 담 đàm đàm phán, đàm thoại
265 擔 담 đảm đảm nhiệm
266 淡 담 đạm thanh đạm
267 答 답 đáp    trả lời, vấn đáp, đáp ứng
268 踏 답 đạp   dẫm lên
269 党 당 đảng    đảng phái
270 唐 당 đường    nhà Đường, Trung quốc
271 当 당 đương, đáng   chính đáng; đương thời, tương đương
272 糖 당 탕 đường   đường
273 台 대 đài   lâu đài, đài
274 待 대 đãi   đợi, đối đãi
275 代 대 đại   đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
276 大 대 đại   to lớn, đại dương, đại lục
277 袋 대 đại    cái túi
278 帯 대 đới   nhiệt đới, ôn đới
279 対 대 đối    đối diện, phản đối, đối với
280 隊 대 đội    đội ngũ, quân đội
281 貸 대 thải   cho mượn
282 稲 도 đạo  cây lúa
283 刀 도 đao    cái đao
284 到 도 đáo   đến
285 桃 도 đào    cây đào
286 逃 도 đào    đào tẩu
287 陶 도 đào   đồ sứ
288 倒 도 đảo    đảo lộn
289 島 도 đảo    hải đảo
290 盗 도 đạo    ăn trộm, đạo chích
291 道 도 đạo    đạo lộ, đạo đức, đạo lí
292 悼 도 điệu   truy điệu
293 挑 도 khiêu  khiêu vũ, khiêu chiến
294 跳 도 khiêu   khiêu vũ
295 讀 독 độc đọc, học
296 獨 독 độc đơn độc, một mình
297 毒 독 độc chất độc
298 督 독 đốc giám sát, chỉ huy
299 突 돌 đột đột nhiên, bất ngờ
300 東 동 đông phương đông
301 冬 동 đông mùa đông
302 凍 동 đông đóng băng, đông lạnh
303 動 동 động động đậy, chuyển động
304 同 동 đồng giống nhau, tương đồng
305 童 동 đồng trẻ em, nhi đồng
306 銅 동 đồng kim loại đồng
307 棟 동 đống   tòa nhà, cột trụ
308 頭 두 đầu    đầu não
309 痘 두 đậu    thủy đậu (bệnh)
310 豆 두 đậu   hạt đậu
311 得 득 đắc nhận được, đạt được
312 灯 등 đăng    hải đăng
313 登 등 đăng    trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục
314 謄 등 đằng    sao chép
315 騰 등 đằng    tăng cao
316 等 등 đẳng    bình đẳng, đẳng cấp

huongiu hiện vẫn đang tổng hợp tiếp, các bạn theo dõi sau nhé!

Tài liệu tham khảo: Từ vựng Hán Hàn đơn (internet), Tổng hợp âm Hán – Hàn (Hoàng Thắng)

Để mua tài liệu sách Hán Hàn của tác giả Hoàng Thắng, hãy tham khảo review tại đây và đăng kí mua theo link sau => https://bit.ly/muasachamhan

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 36 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 36 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!