onthitopik.com cùng bạn học Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp. Hôm nay sẽ là các cụm từ vựng với từ 겪다 nhé!
Đầu tiên cùng xem nghĩa của 겪다 theo từ điển nhé!
1. trải qua, trải nghiệm
어렵거나 중요한 일을 당하여 경험하다.
Đối mặt và trải qua việc khó khăn hay quan trọng.
2. trải qua, trải nghiệm
사람을 사귀어 지내다.
Cùng trải qua nên trở nên hiểu rõ nhau.
3. Cấu trúc ngữ pháp: 1이 2를 겪다
Có thể dịch từ này với các nghĩa như trải qua, trải nghiệm, đối mặt, gặp phải, rơi vào …
Cùng xem Ví dụ:
Cấu trúc hay dùng: “gặp khó khăn trong việc gì”
Ví dụ:
1 – 세계적 경제 위기로 자동차 수출에 어려움을 겪고 있다.
Đối mặt với khó khăn xuất khẩu ô tô do nguy cơ kinh tế toàn cầu.
2 – 기업들은 은행 신용 대출을 사용하는 데 어려움을 겪고 있다.
Các doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc sử dụng vay tín dụng.
3 – 베트남, 성장 목표 달성에 어려움을 겪고 있다.
Việt nam, khó (khăn trong việc) đạt mục tiêu tăng trưởng.
4 – 유학생은 교실 규칙에 적응하는 데 어려움을 겪고 있다.
Du học sinh gặp khó khăn trong việc thích ứng với các quy tắc trong lớp.
5 – 신제품의 완성도를 높이는 데에 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong việc nâng cao độ hoàn thiện của sản phẩm mới.
6 – 한글 서류를 작성하는 데에 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong việc soạn thảo tài liệu tiếng Hàn.
7 – 시장 경쟁에서 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong cạnh tranh thị trường.
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…