huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.
Bài số 7 về từ 부탁. Có lẽ ai cũng biết là “sự nhờ vả, phó thác”, và đây là Danh từ. Theo các bạn ngoài 부탁하다 ra thì 부탁 còn dùng dưới dạng nào nữa? Cùng xem câu trả lời bên dưới nhé!
Theo từ điển Naver, 부탁 có nghĩa: sự nhờ vả, phó thác
어떤 일을 해 달라고 하거나 맡김.
Giao phó hay yêu cầu làm một việc gì đó.
Và để dùng từ 부탁 thì bạn hãy theo dõi sơ đồ từ vựng sau đây nhé!
Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 부탁 theo từ điển Naver nhé:
1.민준이는 돈을 좀 빌려 달라는 승규의 부탁을 냉정하게 거절했다.
2.시험을 망친 지수는 선생님께 재시험의 기회를 달라고 간곡하게 부탁을 드렸다.
3.가: 혹시 내 부탁을 좀 들어줄 수 있어? 어려운 건 아닌데.
나: 뭔데? 말해 봐. 들어줄 수 있는 것이면 들어줄게.
Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…