Tiền tố và Hậu tố

Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 10 | Hậu tố -국 (list từ xịn)

onthitopik.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!

Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감

Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.

Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -국 do huongiu biên soạn nhé!

Về hậu tố -국 các bạn sẽ có 2 nghĩa như sau:

1. Hậu tố -국 (âm Hán 國 quốc) Hậu tố thêm nghĩa ‘đất nước’

강대국強大國cường đại quốcđất nước hùng mạnh
약소국弱小國nhược tiểu quốcnước nhỏ và yếu
공업국工業國công nghiệp quốcquốc gia công nghiệp
공화국共和國cộng hòa quốcnước cộng hòa
농업국農業國nông nghiệp quốcquốc gia nông nghiệp
독립국獨立國độc lập quốcnước độc lập
동맹국同盟國đồng minh quốcquốc gia đồng minh
문명국文明國văn minh quốcnước văn minh
선진국先進國tiên tiến quốcnước tiên tiến, nước phát triển
중진국中進國trung tiến quốcnước phát triển
후진국後進國hậu tiến quốcquốc gia lạc hậu, quốc gia tụt hậu
연합국聯合國liên hợp quốccác nước liên minh
참가국參加國tham gia quốcnước tham gia
합중국合衆國hợp chủng quốchợp chủng quốc, quốc gia liên bang
경쟁국競爭國cạnh tranh quốcnước đối thủ cạnh tranh
보호국保護國bảo hộ quốcnước được bảo hộ
산업국産業國sản nghiệp quốcnước công nghiệp
산유국産油國sản du quốcnước sản xuất dầu lửa
생산국生産國sinh sản quốcnước sản xuất
수출국輸出國thâu xuất quốcquốc gia xuất khẩu
수입국輸入國du nhập quốcquốc gia nhập khẩu
우방국友邦國hữu bang quốcquốc gia có quan hệ hữu hảo, nước anh em
이민국移民國di dân quốcnước di cư
주변국周邊國chu biên quốcnước láng giềng
주재국駐在國trú tại quốcnước sở tại
주최국主催國chủ thôi quốcquốc gia chủ trì
중립국中立國trung lập quốcquốc gia trung lập
중진국中進國trung tiến quốcnước phát triển
참가국參加國tham gia quốcnước tham gia
지원국支援國chi viện quốcnước chi viện
패전국敗戰國bại chiến quốcnước bại trận
회원국會員國hội viên quốcnước thành viên

2. Hậu tố -국 (âm Hán 局 cục) Hậu tố thêm nghĩa ‘bộ phận nghiệp vụ’

관리국管理局quản lí cụcCục quản lý
기획국企劃局xí hoạch cụccục kế hoạch
우체국郵遞局bưu đệ cụcbưu điện
방송국放送局phóng tống cụcđài phát thanh truyền hình
정보국情報局tình báo cụccục thông tin
총무국總務局tổng vụ cụccục tổng vụ
통신국通信局thông tín cụccục thông tin
무선국無線局vô tuyến cụccục truyền thông không dây

Các bạn cùng góp ý thêm cho bài viết hoàn thiện hơn nha!

Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại onthitopik.com nhé!

admin

Recent Posts

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…

3 ngày ago

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…

3 ngày ago

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…

6 ngày ago

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…

2 tuần ago

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…

2 tuần ago