onthitopik.com cùng bạn Phân biệt 내성적 và 내향적 (Tính hướng nội) nhé!
내성적 (Nội tỉnh đích) cũng là một từ để mô tả tính cách hướng nội, nhưng có sắc thái khác so với 내향적 (Nội hướng đích).
🔹 내향적 (Hướng nội) – Chỉ xu hướng thích ở một mình, tránh các tình huống xã hội, tập trung vào thế giới bên trong. Đây là một đặc điểm tính cách chung.
🔹 내성적 (Nội tỉnh) – Nhấn mạnh hơn vào sự dè dặt, ít bộc lộ cảm xúc, khó mở lòng với người khác và thường suy nghĩ rất nhiều trước khi nói hoặc hành động.
Thuật ngữ | Tiếng Hàn | Giải thích |
---|
Hướng nội | 내향적 (Nội hướng đích) | Chỉ người có xu hướng tập trung vào thế giới bên trong, thích ở một mình, suy nghĩ sâu sắc, ít thích giao tiếp xã hội. |
Tính cách hướng nội | 내성적 (Nội tính đích) | Giống với “내향적” nhưng nhấn mạnh hơn vào tính cách dè dặt, ít thể hiện bản thân ra bên ngoài, có thể hơi nhút nhát. |
Lưu ý:
✅ Ví dụ:
🔹 그는 내향적인 성격이라서 혼자 있는 시간을 즐긴다.
➡ Vì có tính cách hướng nội nên anh ấy thích dành thời gian một mình.
🔹 내향적인 사람들은 사교적인 활동보다 조용한 환경을 선호하는 경향이 있다.
➡ Những người hướng nội có xu hướng thích môi trường yên tĩnh hơn là các hoạt động giao tiếp xã hội.
✅ Ví dụ:
🔹 어렸을 때 나는 내성적이어서 친구를 사귀기가 어려웠다.
➡ Khi còn nhỏ, tôi sống nội tâm nên rất khó kết bạn.
🔹 그녀는 내성적인 성격이라서 자신의 감정을 잘 표현하지 않는다.
➡ Cô ấy có tính cách sống nội tâm nên không dễ dàng bộc lộ cảm xúc của mình.
Chúc các bạn học tốt!
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…