onthitopik.com sẽ Phân biệt 수리, 수선, 수정 và mở rộng trong bài viết dưới đây!
✔ 수리 (tu lí)
Sửa chữa liên quan đến các thiết bị (기계/자동차/컴퓨터/집)
✔ 수선 (tu thiện)
Sửa chữa liên quan đến đồ may mặc (옷/구두/가방/교복)
✔ 수정1 (tu chỉnh)
Việc tìm ra lỗi sai rồi sửa và chữa cho đúng. (목록/목표/방향/계획/문제점)
✔ 수정2 (tu đính) = 정정 (đính chính)
Việc chữa phần sai của bài viết hay con chữ. (답안/서류/보고서/오타)
✔ 고치다 (thuần Hàn)
Sửa nhiều cái nói chung (집/컴퓨터/병/습관/자세/내용/제도)
Một phút “mất trí nhớ” xin được bắt đầu:
1. 3 từ 교정
2. 3 từ 개정
Thôi đến đây xin phép dừng lại ạ, khum học nữa.
Tổng hợp video giải đề Nghe TOPIK I (cấp 1, 2)(update 2026) các bạn cùng…
onthitopik.com tổng hợp 100 Tính từ học thuật Viết câu 54 TOPIK II cho người…
onthitopik.com mách bạn 100 cụm động từ học thuật Viết câu 54 TOPIK II cho…
onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tiêu cực khi [Viết câu…
Học cấp tốc nhanh 100 ngữ pháp TOPIK sơ cấp đã chia rõ theo các…
onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tích cực khi [Viết câu…