Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.
V/A | (스)ㅂ니다không biến đổi | -고không biến đổi | -아/어요bị bất quy tắc | -았/었어bị bất quy tắc | -아/어서bị bất quy tắc | -아/어도bị bất quy tắc |
예쁘다 | 예쁩니다 | 예쁘고 | 예뻐요 | 예뻤어요 | 예뻐서 | 예뻐도 |
바쁘다 | 바쁩니다 | 바쁘고 | 바빠서 | 바빴어요 | 바빠서 | 바빠도 |
아프다 | 아픕니다 | 아프고 | 아파요 | 아팠어요 | 아파서 | 아파도 |
고프다 | 고픕니다 | 고프고 | 고파요 | 고팠어요 | 고파서 | 고파도 |
나쁘다 | 나쁩니다 | 나쁘고 | 나빠요 | 나빴어요 | 나빠서 | 나빠도 |
쓰다 | 씁니다 | 쓰고 | 써요 | 썼어요 | 써서 | 써도 |
크다 | 큽니다 | 크고 | 커요 | 컸어요 | 커서 | 커도 |
Bạn đã biết chia đúng bất quy tắc 으 chưa nhỉ? Nếu vẫn chưa hiểu thì hãy nói với mình nhé.
Chúc các bạn học tốt nhé!!!
THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)
onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93…
Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)
Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)