Bất quy tắc ‘ㅂ’ 불규칙 trong tiếng Hàn

Bất quy tắc ㅂ trong tiếng Hàn. Với một số gốc động từ và tính từ kết thúc bằng ㅂ, khi kết hợp với đuôi câu bắt đầu bằng nguyên âm thì ㅂ chuyển thành 우, ngoại trừ 돕다 (giúp đỡ), 곱다 (đẹp) là 2 từ duy nhất ㅂ chuyển thành 오 khi chia 아/어.

0
42569

Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.

7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN

2) Bất quy tắc của ‘ㅂ’

  • Với một số gốc động từ và tính từ kết thúc bằng ㅂ, khi kết hợp với đuôi câu bắt đầu bằng nguyên âm thì chuyn thành , ngoại trừ 돕다 (giúp đỡ), 곱다 (đẹp) là 2 từ duy nhất ㅂ chuyển thành 오 khi chia 아/어.

V/A(ㅂ)다 + nguyên âm (có thể là 아/어, 으…) thì ㅂ => 우

(sau đó kết hợp tiếp, ví dụ 우어서 = 워서; 우어야 = 워야; 우면, 우니까…)
  • Chú ý ngoại lệ 1: 돕다, 곱다 + nguyên âm => 오
  • Chú ý ngoại lệ 2: 좁다 (hp), 입다 (mc), 씹다 (nhai), 잡다 (bt) kết thúc bng , nhưng chúng được chia theo quy tc thông thường. 

Cụ thể, hãy xem chi tiết Bảng chia bất quy tắc ‘ㅂ’ như dưới đây:

V/A

-()ㅂ니다

không biến đổi

không biến đổi

/어요

bất quy tắc

/어서

bất quy tắc

-()

bất quy tắc

()/

không biến đổi

bất quy tắc

쉽다

dễ

쉽습니다

쉽고

쉬워

쉬워

쉬우

쉬운

어렵다

khó

어렵습니다

어렵고

어려워

어려워

어려우

어려운

맵다

cay

맵습니다

맵고

매워

매워

매우

매운

덥다

nóng

덥습니다

덥고

더워

더워

더우

더운

춥다

lạnh

춥습니다

춥고

추워

추워

추우

추운

무겁다

nặng

무겁습니다

무겁고

무거워

무거워

무거우

무거운

줍다

nhặt (v)

줍습니다

줍고

주워

주워

주우

줍는/주운

즐겁다

vui

즐겁습니다

즐겁고

즐거워

즐거워

즐거우

즐거운

돕다

giúp (v)

돕습니다

돕고

도와

도와

도우

돕는/도운

곱다

đẹp

곱습니다

곱고

고와

고와

고우

고운

  • Mc dù 좁다 (hp), 입다 (mc), 씹다 (nhai), 잡다 (bt) kết thúc bng , nhưng chúng được chia theo quy tc thông thường. Tức là như sau:

좁다

좁습니다

좁아요

좁아서

좁으면

입다

입습니다

입어요

입어서

입으면

씹다

씹습니다

씹어요

씹어서

씹으면

잡다

잡습니다

잡아요

잡아서

잡으면

Các bạn hãy chú ý những ngoại lệ của Bất quy tắc ‘ㅂ’ nhé. Đặc biệt với 돕다 dùng rất nhiều trong thực tế thì bạn luôn luôn nhớ 도와주다 để dùng nha~

VIDEO TỔNG HỢP 7 BẤT QUY TẮC

Cùng xem lại 7 quy tắc qua video sau nhé!

Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.

  1. Bất quy tắc ‘으’
  2. Bất quy tắc ‘ㅂ’
  3. Bất quy tắc ‘ㄹ’
  4. Bất quy tắc ‘ㄷ’
  5. Bất quy tắc ‘ㅅ’
  6. Bất quy tắc ‘ㅎ’
  7. Bất quy tắc ‘르’

Chúc các bạn học tốt nhé!!! 

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây