Bất quy tắc ‘ㄷ’ 불규칙 trong tiếng Hàn

Bất quy tắc ‘ㄷ’ 불규칙 trong tiếng Hàn. Với gốc động từ kết thúc bằng ㄷ thì khi gặp nguyên âm ㄷ sẽ chuyển thành ㄹ.

0
26062

Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.

7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN

4) Bất quy tắc của ‘ㄷ’

Với gốc động từ kết thúc bằng ㄷ thì khi gặp nguyên âm ㄷ sẽ chuyển thành ㄹ

 V/A()다 + nguyên âm thì ㄷ => ㄹ

  • Chú ý đặc biệt 1: Mặc dù 받다 (nhận) ,믿다 (tin tưởng) ,닫다 (đóng), 얻다 (giành được) kết thúc bằng ㄷ nhưng các động từ này được chia theo quy tắc thông thường.
  • Chú ý đặc biệt 2: Trường hợp đặc biệt của 묻다 (dính), 걷다 (kéo) … đồng âm khác nghĩa thì lại không bị biến đổi. Xem ví dụ ở dưới nhé.

V/A

(스)ㅂ니다

-고

-아/어

-았/었

-(으)세요

(으)ㄹ까

-(으)면

듣다

nghe

듣습니다

듣고

어요

었어요

으세요

을까요

으면

묻다

hỏi

묻습니다

묻고

어요

었어요

으세요

을까요

으면

걷다

đi bộ

걷습니다

걸고

어요

었어요

으세요

을까요

으면

Những trường hợp đặc biệt không bị biến đổi như sau

받다

nhận

아요

으면

을까요?

으니까

믿다

tin

믿어요

믿으면

믿을까요?

믿으니까

닫다

đóng

아요

으면

을까요?

으니까

얻다

giành được

어요

으면

을까요?

으니까

걷다

kéo lên

어요

으면

을까요?

으니까

묻다

chôn, dính

어요

으면

을까요?

으니까

Qủa thật là trường hợp bất quy tắc của ㄷ có 3 từ hay gặp là 듣다 (nghe), 묻다 (hỏi), 걷다 (đi bộ) nhưng có rất nhiều ngoại lệ không bị áp dụng quy tắc này. Thế nên, bạn chỉ cần nhớ 3 từ bị biến đổi như trên nhé. Đặc biệt phải nhớ những từ không bị biến đổi dù đồng âm như 걷다, 묻다 kia nha. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.

  1. Bất quy tắc ‘으’
  2. Bất quy tắc ‘ㅂ’
  3. Bất quy tắc ‘ㄹ’
  4. Bất quy tắc ‘ㄷ’
  5. Bất quy tắc ‘ㅅ’
  6. Bất quy tắc ‘ㅎ’
  7. Bất quy tắc ‘르’

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây