Bất quy tắc ‘ㅎ’ 불규칙 trong tiếng Hàn

Bất quy tắc của ‘ㅎ’. Với gốc tính từ kết thúc bằngㅎ, khi gặp nguyên âm ㅎ sẽ bị lược bỏ. Khi gặp –으 thì cả ㅎvà 으 sẽ bị lược bỏ.

0
19320

Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.

7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN

6) Bất quy tắc của ‘ㅎ’

Với gốc tính từ kết thúc bằngㅎ, khi gặp nguyên âm ㅎ sẽ bị lược bỏ. Khi gặp –으 thì cả ㅎ và 으 sẽ bị lược bỏ.

A(ㅎ)다 + nguyên âm =>   

  • Chú ý đặc biệt 1: Với các ngữ pháp nguyên âm 아/어 như 아/어요, 아/어서…thì ㅎ bị lược bỏ, sau đó chuyển thành 애, 얘.

Ví dụ 어떻다 + 아/어요 => 어떠 (bỏ ㅎ) + 어요 => 어떠어요(x) => 어때요

  • Chú ý đặc biệt 2: 좋다 (tốt), 많다 (nhiều), 놓다 (đặt, để), 낳다 (sinh đẻ) ,넣다 (bỏ vào, cho vào), 쌓다 (chồng chất, tích luỹ)…  kết thúc bằng ㅎ nhưng các động từ này chia theo quy tắc thông thường.
  • Chủ yếu Bất quy tắc ㅎ đi với các từ chỉ màu sắc và thế này, thế kia như bảng chia sau đây:

V/A

-(스)ㅂ니다

không biến đổi

-고

không biến đổi

-(으)면

bỏ ㅎ và 으

(으)ㄴ

bỏ ㅎ

-아/어

bỏ ㅎ chuyển 애/얘

-았/었

bỏ ㅎ  chuyển애/얘

-아/어서

bỏ ㅎ  chuyển 애/얘

까맣다

đen

까맣습나다

까맣고

마면

까매

까맸어요

까매

노랗다

vàng

노랗습니다

노랗고

노라

노란

노래

노랬어요

노래

파랗다

xanh

파랗습니다

파랗고

파라

파란

파래

파랬어요

파래

빨갛다

đỏ

빨갛습니다

빨갛고

빨가

빨간

빨개

빨갰어요

빨개

하얗다

trắng

하얗습니다

라얗고

하야

하얀

하얘

하얬어요

하얘

이렇다

như này

이렇습니다

이렇고

이러

이런

이래

이랬어요

이래

저렇다

như kia

저렇습니다

저렇고

저러

저런

저래

저랬어요

저래

그렇다

như đó

그렇습니다

그렇고

그러

그런

그래

그랬어요

그래

어떻다

như nào

어떻습니다

어떻고

어떠

어떤

어때

어땠어요

어때

 Trường hợp đặc biệt những từ kết thúc bằng  ㅎ nhưng không bị biến đổi như sau:

좋다

tốt

습니다

아요

으면

좋을까

많다

nhiều

습니다

아요

으면

을까

놓다

đặt, để

습니다

아요

으면

을까

넣다

bỏ vào

습니다

어요

으면

을까

낳다

sinh, đẻ

습니다

아요

으면

을까

쌓다

tích luỹ

습니다

아요

으면

을까

Các bạn chú ý là Bất quy tắc của ㅎ chủ yếu gặp với các A màu sắc, các từ thế nào, thế này, thế kia nha. Đặc biệt 어떻다 là dạng gặp nhiều nên các bạn chú ý từ này nhé.

Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.

  1. Bất quy tắc ‘으’
  2. Bất quy tắc ‘ㅂ’
  3. Bất quy tắc ‘ㄹ’
  4. Bất quy tắc ‘ㄷ’
  5. Bất quy tắc ‘ㅅ’
  6. Bất quy tắc ‘ㅎ’
  7. Bất quy tắc ‘르’

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây