Công thức viết câu 54 TOPIK II 쓰기 với các dạng thường gặp khi viết mở bài, thân bài và kết bài sẽ được onthitopik.com chia sẻ trong bài viết dưới đây!
Đi thi Viết TOPIK II thì có lẽ ai cũng phấn đấu viết câu 54, bởi lẽ câu 54 chiếm 50 điểm trên tổng số 100 điểm của bài Viết 쓰기. Câu 54 với hình thức là một bài viết luận dài từ 600-700 chữ, tập trung vào các vấn đề xã hội.
Bạn có thể xem danh sách đề thi TOPIK II 쓰기 câu 54 qua các năm tại đây!
onthitopik.com đã tổng hợp 100 bài văn mẫu TOPIK II 쓰기 câu 54 để các bạn tham khảo rồi, ở bài viết này chúng ta cùng xem dàn ý mở bài-thân bài-kết bài cùng các cấu trúc hay gặp để luyện viết lấy điểm cao nhé!
Trước hết các bạn cùng tìm hiểu các chủ đề và dạng bài hay thi ở câu 54 nhé.
I. Mẫu câu mở bài
Nêu vấn đề hoặc tình huống | a) 일반적으로 사람들은 V는 것이라고 생각한다. 그러나 반드시 그러한 것은 아니다 | Mọi người thường nghĩ rằng … Tuy nhiên không phải nhất định là như vậy. |
b) N은/는 N1을/를 가져다 주기도 했지만 아울러(함께) N도 안겨 주었다 | N cũng mang lại N1 nhưng đồng thời cũng mang đến N2 | |
c) A/V1-다는 의견과 A/V2-다는 의견의 맞서고 있다 | Ý kiến 1 và ý kiến 2 đang đối đầu nhau | |
d) N은/는 N1이자 N2(으)로 볼 수 있다 | Có thể thấy N vừa là N1 vừa là N2 | |
e) N은/는 장점(좋은 점)도 있고 단점(문제점)도 있다 | N có cả điểm mạnh và điểm yếu | |
f) 요즘은 A/V는 경우가 많다 | Dạo này có nhiều trường hợp… | |
g) V는 데에는 N이/가 요구된다 | Cần N trong việc … | |
h) N에서/V는 데에는 N1이/가 중요한 역할을 한다 | N1đóng vai trò quan trọng trong… | |
i) N은/는 V(으)ㄹ 뿐만 아니라 | N không những … mà còn | |
Định nghĩa | a) N(이)란 N1이다 N(이)란 N1을/를 말한다 N(이)란 A/V는 것을 말한다 | N là … |
b) V는 것이 바로 “N’라고 부르는 것이다 | Việc … được gọi chính là N | |
Phân loại | a) N 에는 (N은/는) N1와/과 N2이/가 있다 | N có N1 và N2 |
b) N은/는 N1와/과 N2(으)로 나누어 볼 수 있다 | N có thể chia thành N1 và N2 | |
Nêu chủ đề | a) A/V1-기보다는 A/V2-는 것이 더 중요하다고 본다 | (Tôi thấy) So với 1 thì 2 quan trọng hơn |
b) N은/는 A/V-는 것을 목적으로 하는 것이다 | N có mục đích là … | |
c) N을/를 위해 필요한 것이다 (필요하다) | Để N thì cần … | |
Đặt câu hỏi | a) 이러한 N에서는 어떠한 N1가 요구될까?/ 필요할까? | Ở N như này thì cần N1 như thế nào? |
b) N이/가 무엇일까? | N là gì nhỉ? |
II. Mẫu câu thân bài
Tham khảo: Hướng dẫn viết đoạn văn câu 54 cấp tốc
Câu trọng tâm | a) 이를 위해서는 먼저 A/V-아/어야 한다 | Để đạt được điều này thì đầu tiên phải … |
b) A/V-(으)ㄹ 필요가 있다 A/V-기 위해서는 N이/가 필요하다 | Cần …(để…) | |
c) A/V-기 위해서는 국가적, 사회적, 개인적인 노력이 중요하다 | Để… thì cần nỗ lực của quốc gia, xã hội, cá nhân | |
d) 적극적으로 A/V-아/어야 한다 | Phải tích cực … | |
e) A/V-(으)ㄹ 의무가 있다 | Có nghĩa vụ là… | |
f) N을/를 가장 우선시해야 할 것이다 | Sẽ phải ưu tiên N nhất | |
g) 먼저 역사적 (개인적, 사회적) 측면을 살펴보면 A/V-(으)ㄹ 수 있다 | Đầu tiên, nếu xem xét trên khía cạnh lịch sử (cá nhân, xã hội…) | |
Điểm mạnh/yếu | a) 먼저 N의 가장 큰 장점은 V다는 점이다. | Đầu tiên, điểm mạnh lớn nhất của N là … |
b) 또 다른 …의 장점은 ….다는 점이다 | Điểm mạnh khác nữa của N là … | |
c) 이에외도 V는 데 도움이 된다 | Ngoài ra (nó) cũng giúp ích cho việc … | |
d) 그러나 ….다는 문제점이 있다 | Tuy nhiên, (nó) cũng có mặt hạn chế rằng là…. | |
e) 또한 N에 부정적인 영향을 미칠 수 있다. | Hơn nữa, (nó cũng) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến N | |
Giải thích | a) 즉=곧=다시 말하면 | Nói tóm lại |
b) 자세히 말하면 = 구체적으로 말하면 A/V-다는 말이다 | Cụ thể mà nói thì… | |
c) 말하자면 A/V-(으)ㄴ/는 것이다 | Nói cho cùng thì là… | |
Ví dụ | a) 예를 들어, 예를 들면, 예컨대 | Ví dụ như |
b) 그 대표적인 예로 N을/를 들 수 있다 | Có thể kể đến N là ví dụ tiêu biểu (của cái đó) | |
Lí do | a) N(으)로 인해 V/A(으)므로 | Vì … nên |
b) 왜냐하면 (그 이유는) A/V-기 때문이다 | (Lí do) Là bởi vì | |
Thứ tự | a) 첫째(첫 번째로, 먼저, 우선) A/V-는 것이다 | Đầu tiên là |
b) 둘째 (두 번째로), A/V-기 때문이다 => 마지막으로 | Thứ 2 là vì (Cuối cùng) | |
Điều kiện | a) 물론 A/V-(으)려면 N이/가 요구된다 | Đương nhiên nếu muốn … thì cần N |
b) V지 않으면 안 된다 | Nếu không … thì không được | |
Giúp ích | a) V(으)면 V( 으)ㄹ 수 있다 | Nếu … cũng có thể |
b) V는 데에 도움을 준다/ 도움이 된다 | Giúp ích trong việc … | |
Dự đoán | a) N을/를 통해 N1을/를 알 수 있다 | Thông qua N có thể biết được N1 |
b) N에 따르면 (N을/를 통하여) N1을/를 추정할 수 있다 = 유측= 짐작할 수 있다 | Theo (thông qua) N thì có thể dự đoán N1 | |
Giống/khác nhau | A/V –다는 점에서 차이를 보인다/ 유사하다 | Có thể thấy điểm khác biệt (giống nhau) ở điểm rằng … |
Tương phản | 반면에, A/V는 반면에, 그러나, 하지만, N에 비해, A/V-(으)ㅁ에도 불구하고 | Trái lại, Tuy nhiên, So với … |
Từ liên kết | 그리고, 게다가, 더구나, 또한, 이어서, 또 그뿐만 아니라 | Và, hơn nữa, tiếp đó, không những mà còn … |
Nhấn mạnh | a) 만약 A/V-다면 –할 수 없을 것이다 | Giả sử nếu … thì sẽ không thể … |
b) A/V것이 무엇보다 중요하다. | Việc … là quan trọng hơn hết | |
Câu kết luận | a) 이처럼 (이와 같이, 따라서, 그러므로) A/V 중요한 역할을 한다 | (Nó) đóng vai trò quan trọng như thế này. |
b) 결국 N(이)란 A/V-(으)ㄹ 수 있는 것이다 | Tóm lại có thể nói N là … |
Tham khảo: Sách – Cẩm Nang Luyện Thi Năng Lực Tiếng Hàn TOPIK II (CD)
III. Mẫu câu kết bài
Kết luận | a) 따라서 A/V아/어야 한다 | Vì thế nên phải… |
Phương pháp | b) V(으)려면 무엇보다도 A/V아/어야 한다 | Nếu muốn … thì hơn hết là phải … |
c) N은/는 좋은 (나쁜) 결과를 가져올 수 있다 | N có thể mang lại kết quả tốt/xấu | |
d) A/V-(으)면 A/V-게 된다 | Nếu … thì sẽ … | |
e) 그래서 V는 것이 중요하다. | Vì thế nên việc … là quan trọng | |
Nhấn mạnh | a) A/V다는 점에서 그 중요성이 크다고 할 수 있다 b) A/V는 것도 매우 중요하다 | Ở điểm rằng … thì có thể thấy nó rất quan trọng |
Cần thiết | a) N이/가 N1에서는 필요하다는 것이다 b) A/V는 상황(상태)에서는 N이/가 필요하다 | Cần N trong việc N1 |
Nỗ lực | a) 따라서 N을/를 위한 적극적인 노력이 필요하다. | Vì vậy cần nỗ lực tích cực để |
b) V려고 노력해야 한다 | Phải nỗ lực để | |
Tư thế | a) 우선/다음으로/마지막으로 V는 자세가 필요하다 | Đầu tiên, tiếp theo, cuối cùng; Cần có (tư thế) thái độ … |
b) V기 위해서는 V려고 노력하는 자세가 필요하다 | Cần có tư thế nỗ lực để… | |
c) 이는 V는 역할을 하기 때문이다 | Là bởi vì điều này đóng vai trò… | |
Tán thành, phản đối | a) 장점에도 불구하고 위의 문제점을 고려하였을 때 V다고 생각한다. | Mặc dù cũng có những điểm mạnh nhưng xem xét các mặt hạn chế ở trên thì tôi nghĩ rằng…. |
b) 이러한 이유로 V는 것에 반대한다 | Vì những lí do này mà tôi phản đối việc… | |
Triển vọng | a) N(으)로 말미암아 A/V-(으)ㄹ 것이다 | Vì N mà … sẽ… |
b) A/V-(으)ㅁ로써 A/V(으)ㄹ 것이다 | Sẽ … bằng việc … |
Cụ thể hơn, hãy xem hướng dẫn viết câu 54 theo từng mẫu tại mục Viết câu 54 TOPIK II 쓰기 của onthitopik.com nhé!
topik.go.kr đã Chính thức công bố đề thi TOPIK 96 (một trong những kì thi…
Cơ quan tổ chức TOPIK IIG VIỆT NAM ĐÃ THÔNG BÁO LỊCH ĐĂNG KÍ THI…
onthitopik.com cùng bạn tìm hiểu về Ngữ pháp -더니, -았/었더니 dễ hiểu nhất (ví dụ…
onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt…
Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장,…