onthitopik.com tổng hợp lại chủ đề và dạng bài thi ở câu 54 TOPIK 쓰기 để các bạn cùng làm quen với dạng câu này nhé!
Câu 54 trong bài thi viết TOPIK 쓰기 luôn được các thí sinh đánh giá là khó nhất, bởi việc viết một đoạn văn nghị luận dài 600-700 chữ không hề đơn giản.
onthitopik.com sẽ cùng bạn tìm hiểu và ôn tập dạng câu này qua các bài học từ viết tiếng Hàn cơ bản đến viết tiếng Hàn nâng cao nhé.
Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu về thang chấm điểm câu 54 TOPIK để nắm rõ các yêu cầu đạt điểm cao nhé.
Tiếp điến, cùng tìm hiểu Các chủ đề và dạng bài thi ở câu 54 TOPIK 쓰기.
Các chủ đề thường gặp |
글쓰기 능력, 건강, 경쟁, 습관, 인간관계, 소비, 대화, 배움, 문화 이해, 대중문화, 나눔, 예술, 세대 갈등, 기업, 협업 능력, 여행, 신조어, 독서, 인공 지능, 사과, 거절, 지구 온난화, 신문, 교육자, 긍정적인 생각, 관광 산업, 토론, 차별, 전통문화, 조기 외국어 교육, 감시 카메라, 친구, 직업, 창의적인 사고, 바른말, 외모지상주의, 황금만능주의,시간 관리, 노후 생활, 공공장소 예절, 말, 영화, 동물원, 학교 교육, 스마트폰 중독 |
Kỹ năng viết, sức khỏe, cạnh tranh, thói quen, quan hệ con người, tiêu dùng, hội thoại, học tập, hiểu biết văn hóa, văn hóa đại chúng, chia sẻ, nghệ thuật, xung đột thế hệ, kinh doanh, kỹ năng hợp tác, du lịch, từ mới tạo, đọc sách, trí tuệ nhân tạo, lời xin lỗi, từ chối, sự nóng lên toàn cầu, báo chí, nhà giáo dục, suy nghĩ tích cực, du lịch, thảo luận, phân biệt đối xử, văn hóa truyền thống, giáo dục ngoại ngữ sớm, camera giám sát, bạn bè, công việc, tư duy sáng tạo, lời nói đúng mực, chủ nghĩa coi trọng ngoại hình, chủ nghĩa coi trọng đồng tiền, quản lý thời gian, cuộc sống khi về già, cách cư xử nơi công cộng, lời nói, phim ảnh, sở thú, trường học, nghiện điện thoại thông minh… |
STT | Dạng bài | Bộ câu hỏi | Cấu trúc thường dùng cho câu màu xanh | |
1a | 중요성 Tầm quan trọng | ㆍ중요성 ㆍ원인/이유 ㆍ방안 | ㆍN은/는 왜 중요한가? ㆍN이/가 어럽다면 그 이유는 무엿인가? ㆍN을/를 위해서는 어떤 방법[노력]이 필요한가? | N은/는 -기 때문에 중요하다. N은/는 -다(라)는 점에서 중요하다. |
ㆍTầm quan trọng ㆍLí do ㆍPhương án | ㆍTại sao N quan trọng? ㆍNếu nói N khó thì lí do là gì? ㆍCần nỗ lực (phương pháp) gì để N? | N quan trọng vì… N quan trọng ở điểm rằng là … | ||
1b | 중요성 Tầm quan trọng | ㆍ중요성 ㆍ문제점 ㆍ방안 | ㆍN은/는 왜 중요한가? ㆍN이/가 잘 안 되면 어떤 문제가 생기는가? ㆍN을/를 위해서는 어떤 방법[노력]이 필요한가? | N을/를 위해서는 … -아/어야 한다. (ㅇ)ㄹ 필요가 있다. (으)ㄴ/는 것이 좋다. (으)ㄴ/는 것도 좋은 방법이다. 아/어서는 안 된다. 지 않도록 주의해야 한다. |
ㆍTầm quan trọng ㆍMặt hạn chế ㆍPhương án | ㆍTại sao N quan trọng? ㆍNếu không thực hiện N tốt thì có vấn đề gì xảy ra? ㆍCần nỗ lực (phương pháp) gì để N? | Để N thì phải … Cần … Nên … … cũng là một phương pháp tốt Không được… Phải chú ý để không … | ||
2a | 필요성 Tính cần thiết | ㆍ필요한 경우 ㆍ효과 ㆍ방법/태도 | ㆍN은/는 언제 필요한가? ㆍN을/를 통해 얻을 수 있는 효과는 무엇인가? ㆍN을/를 위해 어떻게 해야 하는가? | N은/는 -(으)ㄹ 때 필요하다. |
ㆍTrường hợp cần thiết ㆍHiệu quả ㆍPhương pháp/ Thái độ | ㆍKhi nào N là cần thiết? ㆍHiệu quả có thể đạt được thông qua N là gì? ㆍĐể N thì phải làm như thế nào? | N cần khi … | ||
2b | 필요성 Tính cần thiết | ㆍ필요성 ㆍ방법 | ㆍN은/는 왜 필요한가? ㆍN을/를 위한 효과적인 방법은 무엇인가? | N은/는 -기 때문에 필요하다. N은/는 -다(라)는 점에서 필요하다. |
ㆍTính cần thiết ㆍPhương pháp | ㆍTại sao N là cần thiết? ㆍPhương pháp hiệu quả để N là gì? | N là cần thiết bởi vì … N cần thiết ở điểm rằng là … | ||
3a | 양면성 Tính hai mặt | ㆍ긍정적 영향 ㆍ부정적 영향 ㆍ방안 | ㆍN의 긍정적인 영향은 무엇인가? ㆍ부정적인 영향은 무엇인가? ㆍ이를 극복하기 위한 방법은 무엇인가? | N은/는 (-에) 긍정적인 영향을 미친다. N은/는 -에 도움을 준다. N(으)로 인해 -(으)ㄹ 수 있다. |
ㆍẢnh hưởng tích cực ㆍẢnh hưởng tiêu cực ㆍPhương án | ㆍẢnh hưởng tích cực của N là gì? ㆍẢnh hưởng tiêu cực là gì? ㆍPhương pháp để khắc phục điều này là gì? | N ảnh hưởng tích cực đến … N giúp ích cho việc … Vì N nên có thể … | ||
3b | 양면성 Tính hai mặt | ㆍ장점 ㆍ단점/문제점 ㆍ찬반 의견 | ㆍN의 장점[단점]은 무엇인가? ㆍN(으)로 인해 생길 수 있는 문제점은 무엇인가? ㆍN에 대해 찬성하는가, 반대하는가? | 나는 -에 찬성한다[반대한다] 나는 -에 찬성하는 입장이다[반대하는 입장이다] |
ㆍĐiểm mạnh ㆍĐiểm yếu ㆍTán thành hay Phản đối | ㆍĐiểm mạnh [yếu] của N là gì? ㆍĐiểm hạn chế có thể xảy ra do N là gì? ㆍBạn tán thành hay phản đối N? | Tôi tán thành[phản đối] việc … Tôi có lập trường tán thành [phản đối] việc … | ||
4 | 문제점 Điểm hạn chế | ㆍ문제점 ㆍ원인/이유 ㆍ방안/대책 | ㆍN(으)로 인해 생길 수 있는 문제점은 무엇인가? ㆍN의 원인은 무엇인가? ㆍN을/를 해결할 수 있는 방안은 무엇인가? | N은/는 큰 문제를 일으킬 수 있다. N은/는 심각한 문제가 되고 있다. N이/가 심해지면 여러 문제가 나타날 수 있다. |
ㆍĐiểm hạn chế ㆍLí do ㆍPhương án/Đối sách | ㆍĐiểm hạn chế có thể xảy ra do N là gì? ㆍNguyên nhân của N là gì? ㆍPhương án có thể giải quyết N là gì? | N có thể gây ra vấn đề lớn N đang trở thành vấn đề nghiêm trọng Nếu N trở nên nghiêm trọng thì nhiều vấn đề có thể xảy ra | ||
5 | 기타 Khác | 의견 | 바람직한 N(이)란 무엇이라고 생각하는가? | N은/는 -다(라)고 할 수 있다 |
Ý kiến | Bạn nghĩ N chân chính là gì? | N có thể hiểu là … | ||
조건 | N이/가 갖추어야 할 조건은 무엇인가? | N은/는 N이/가 있어야 한다 | ||
Điều kiện | Điều kiện N cần có là gì? | N phải có … | ||
역할 | N의 역할은 무엇인가? | N은/는 -는 역할을 한다 | ||
Vai trò | Vai trò của N là gì? | N có vai trò … |
Sau đó cùng học cấp tốc các mẫu câu viết văn dùng ở câu 54 TOPIK như mẫu này nhé!
Cuối cùng là cày thật nhiều văn mẫu theo 100 bài văn mẫu câu 54 huongiu tổng hợp tại onthitopik.com nha!
Cùng theo dõi thêm các bài hướng dẫn khác tại mục Viết câu 54 của website nhé!