huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.
Bài số 2 về từ 영향. Có lẽ ai cũng biết 영향 là ảnh hưởng, và đây là Danh từ.
영향: sự ảnh hưởng
어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것.
Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác.
Vậy nếu muốn dùng Động từ 영향 thì có phải là 영향하다 không nhỉ?
Thật cẩn thận nhé vì chúng ta sẽ không có 영향하다 đâu. Thay vào đó, chúng ta cùng quan sát bảng mở rộng từ vựng dùng với 영향 theo sơ đồ sau nha!
Một số ví dụ với từ 영향 theo từ điển Naver bạn cùng thử dịch nhé:
1. 대중 매체는 사람들의 사고에 큰 영향을 준다.
2. 작가는 자기가 상대하는 독자를 통하여 사회에 영향을 미친다.
3. 가: 지수야, 너 이번 감기 때문에 시험에 영향을 많이 받았겠다.
나: 응. 그래서 힘들었어.
onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK…
Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to,…
onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다…
Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở…
Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải…
Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아…