Hack từ TOPIK II #2 영향 Ảnh hưởng

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
4953

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 2 về từ 영향. Có lẽ ai cũng biết 영향 là ảnh hưởng, và đây là Danh từ.

영향: sự ảnh hưởng

어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것.

Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác.

Vậy nếu muốn dùng Động từ 영향 thì có phải là 영향하다 không nhỉ?

Thật cẩn thận nhé vì chúng ta sẽ không có 영향하다 đâu. Thay vào đó, chúng ta cùng quan sát bảng mở rộng từ vựng dùng với 영향 theo sơ đồ sau nha!

Một số ví dụ với từ 영향 theo từ điển Naver bạn cùng thử dịch nhé:

1. 대중 매체는 사람들의 사고영향을 준다.

2. 작가는 자기가 상대하는 독자를 통하여 사회에 영향을 미친다.

3. 가: 지수야, 너 이번 감기 때문에 시험에 영향을 많이 받았겠다.

나: 응. 그래서 힘들었어.

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây