onthitopik.com cùng bạn học Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp. Hôm nay sẽ là các cụm từ vựng với từ 겪다 nhé!
Đầu tiên cùng xem nghĩa của 겪다 theo từ điển nhé!
1. trải qua, trải nghiệm
어렵거나 중요한 일을 당하여 경험하다.
Đối mặt và trải qua việc khó khăn hay quan trọng.
2. trải qua, trải nghiệm
사람을 사귀어 지내다.
Cùng trải qua nên trở nên hiểu rõ nhau.
3. Cấu trúc ngữ pháp: 1이 2를 겪다
Có thể dịch từ này với các nghĩa như trải qua, trải nghiệm, đối mặt, gặp phải, rơi vào …
Cùng xem Ví dụ:
- 고통을 겪다: trải qua sự đau đớn
- 고난을 겪다: trải qua khổ nạn
- 고생을 겪다: trải qua khó khăn, vất vả
- 난리를 겪다: trải qua loạn lạc
- 시련을 겪다: đối mặt thử thách
- 피해를 겪다: bị thiệt hại
- 불편을 겪다: gặp bất tiện
- 불화를 겪다: bị bất hòa
- 과정을 겪다: trải qua quá trình
- 슬럼프를 겪다: gặp bế tắc
- 곤경을 겪다: gặp khó khăn (khốn cùng)
- 어려움을 겪다: gặp khó khăn
- 장애를 겪다: gặp chướng ngại
- 영락을 겪다: bị suy sút, suy sụp
- 곤란을 겪다: vướng vào rắc rối (=khó khăn, phiền phức)
- 갈등을 겪다: gặp phải mâu thuẫn
- 난항을 겪다: gặp diễn biến khó khăn
- 변화를 겪다: trải qua sự thay đổi
- 불행을 겪다: chịu bất hạnh
- 일을 겪다: gặp việc nào đó
- 실패를 겪다: gặp thất bại
- 아픔을 겪다: trải qua nỗi đau
- 진통을 겪다: chịu đau đớn
- 불편을 겪다: gặp bất tiện
- 고충을 겪다: trải qua khó khăn
- 천재를 겪다: gặp thiên tai
- 수재를 겪다: trải qua tai nạn lũ lụt
- 난세를 겪다: trải qua thời kỳ hỗn loạn
- 혼란을 겪다: rơi vào hỗn loạn
- 혼선을 겪다: bị rối (=bị nhiễu sóng)
- 혼돈을 겪다: trải qua sự hỗn loạn
- 환난을 겪다: gặp hoạn nạn
- 비극을 겪다: đối mặt bi kịch
- 위기를 겪다: đối mặt nguy cơ
- 파란을 겪다: trải qua thăng trầm
- 변혁기를 겪다: trải qua thời kỳ biến đổi
- 변성기를 겪다: trải qua thời kỳ vỡ giọng
- 공백기를 겪다: trải qua khoảng thời gian trống
- 격동기를 겪다: trải qua thời kỳ hỗn loạn
- 아동기를 겪다: trải qua thời thơ ấu
- 과도기를 겪다: trải qua giai đoạn quá độ
- 시련기를 겪다: trải qua thời kỳ thử thách
- 청소년기를 겪다: trải qua tuổi vị thành niên
- 정체기를 겪다: trải qua thời kỳ đình trệ
- 식량난을 겪다: đối mặt với nạn thiếu lương thực
- 인력난을 겪다: đối mặt với nạn thiếu nhân lực
- 생활난을 겪다: trải qua khó khăn trong sinh hoạt
- 구인난을 겪다: gặp khó khăn trong việc tuyển người
- 자금난을 겪다: gặp khó khăn về vốn.
- 경제난을 겪다: gặp khó khăn về kinh tế
- 고령화를 겪다: đối mặt với sự hóa dân số
- 강박증을 겪다: mắc chứng ám ảnh cưỡng chế
- 불면증을 겪다: mắc chứng mất ngủ
- 우울증을 겪다: bị trầm cảm
- 좌절감을 겪다: bị thất vọng
- 교통 체증을 겪다: bị tắc nghẽn giao thông
- 천재지변을 겪다: trải qua thảm họa thiên tai.
- 생활고를 겪다: trải qua khó khăn trong cuộc sống
Cấu trúc hay dùng: “gặp khó khăn trong việc gì”
- N에 어려움을 겪고 있다
- V는 데(에) 어려움을 겪고 있다.
Ví dụ:
1 – 세계적 경제 위기로 자동차 수출에 어려움을 겪고 있다.
Đối mặt với khó khăn xuất khẩu ô tô do nguy cơ kinh tế toàn cầu.
2 – 기업들은 은행 신용 대출을 사용하는 데 어려움을 겪고 있다.
Các doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc sử dụng vay tín dụng.
3 – 베트남, 성장 목표 달성에 어려움을 겪고 있다.
Việt nam, khó (khăn trong việc) đạt mục tiêu tăng trưởng.
4 – 유학생은 교실 규칙에 적응하는 데 어려움을 겪고 있다.
Du học sinh gặp khó khăn trong việc thích ứng với các quy tắc trong lớp.
5 – 신제품의 완성도를 높이는 데에 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong việc nâng cao độ hoàn thiện của sản phẩm mới.
6 – 한글 서류를 작성하는 데에 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong việc soạn thảo tài liệu tiếng Hàn.
7 – 시장 경쟁에서 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong cạnh tranh thị trường.