Thứ Tư, 2 Tháng 7, 2025

Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp với 겪다

onthitopik.com cùng bạn học Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp. Hôm nay sẽ là các cụm từ vựng với từ 겪다 nhé!

Đầu tiên cùng xem nghĩa của 겪다 theo từ điển nhé!

1. trải qua, trải nghiệm

어렵거나 중요한 일을 당하여 경험하다.

Đối mặt và trải qua việc khó khăn hay quan trọng.

2. trải qua, trải nghiệm

사람을 사귀어 지내다.

Cùng trải qua nên trở nên hiểu rõ nhau.

3. Cấu trúc ngữ pháp: 1이 2를 겪다

Có thể dịch từ này với các nghĩa như trải qua, trải nghiệm, đối mặt, gặp phải, rơi vào …

Cùng xem Ví dụ:

  1. 고통을 겪다: trải qua sự đau đớn
  2. 고난을 겪다: trải qua khổ nạn
  3. 고생을 겪다: trải qua khó khăn, vất vả
  4. 난리를 겪다: trải qua loạn lạc
  5. 시련을 겪다: đối mặt thử thách
  6. 피해를 겪다: bị thiệt hại
  7. 불편을 겪다: gặp bất tiện
  8. 불화를 겪다: bị bất hòa
  9. 과정을 겪다: trải qua quá trình
  10. 슬럼프를 겪다: gặp bế tắc
  11. 곤경을 겪다: gặp khó khăn (khốn cùng)
  12. 어려움을 겪다: gặp khó khăn
  13. 장애를 겪다: gặp chướng ngại
  14. 영락을 겪다: bị suy sút, suy sụp
  15. 곤란을 겪다: vướng vào rắc rối (=khó khăn, phiền phức)
  16. 갈등을 겪다: gặp phải mâu thuẫn
  17. 난항을 겪다: gặp diễn biến khó khăn
  18. 변화를 겪다: trải qua sự thay đổi
  19. 불행을 겪다: chịu bất hạnh
  20. 일을 겪다: gặp việc nào đó
  21. 실패를 겪다: gặp thất bại
  22. 아픔을 겪다: trải qua nỗi đau
  23. 진통을 겪다: chịu đau đớn
  24. 불편을 겪다: gặp bất tiện
  25. 고충을 겪다: trải qua khó khăn
  26. 천재를 겪다: gặp thiên tai
  27. 수재를 겪다: trải qua tai nạn lũ lụt
  28. 난세를 겪다: trải qua thời kỳ hỗn loạn
  29. 혼란을 겪다: rơi vào hỗn loạn
  30. 혼선을 겪다: bị rối (=bị nhiễu sóng)
  31. 혼돈을 겪다: trải qua sự hỗn loạn
  32. 환난을 겪다: gặp hoạn nạn
  33. 비극을 겪다: đối mặt bi kịch
  34. 위기를 겪다: đối mặt nguy cơ
  35. 파란을 겪다: trải qua thăng trầm
  36. 변혁기를 겪다: trải qua thời kỳ biến đổi
  37. 변성기를 겪다: trải qua thời kỳ vỡ giọng
  38. 공백기를 겪다: trải qua khoảng thời gian trống
  39. 격동기를 겪다: trải qua thời kỳ hỗn loạn
  40. 아동기를 겪다: trải qua thời thơ ấu
  41. 과도기를 겪다: trải qua giai đoạn quá độ
  42. 시련기를 겪다: trải qua thời kỳ thử thách
  43. 청소년기를 겪다: trải qua tuổi vị thành niên
  44. 정체기를 겪다: trải qua thời kỳ đình trệ
  45. 식량난을 겪다: đối mặt với nạn thiếu lương thực
  46. 인력난을 겪다: đối mặt với nạn thiếu nhân lực
  47. 생활난을 겪다: trải qua khó khăn trong sinh hoạt
  48. 구인난을 겪다: gặp khó khăn trong việc tuyển người
  49. 자금난을 겪다: gặp khó khăn về vốn.
  50. 경제난을 겪다: gặp khó khăn về kinh tế
  51. 고령화를 겪다: đối mặt với sự hóa dân số
  52. 강박증을 겪다: mắc chứng ám ảnh cưỡng chế
  53. 불면증을 겪다: mắc chứng mất ngủ
  54. 우울증을 겪다: bị trầm cảm
  55. 좌절감을 겪다: bị thất vọng
  56. 교통 체증을 겪다: bị tắc nghẽn giao thông
  57. 천재지변을 겪다: trải qua thảm họa thiên tai.
  58. 생활고를 겪다: trải qua khó khăn trong cuộc sống

Cấu trúc hay dùng: “gặp khó khăn trong việc gì”

  • N에 어려움을 겪고 있다
  • V는 데(에) 어려움을 겪고 있다.

Ví dụ:
1 – 세계적 경제 위기로 자동차 수출에 어려움을 겪고 있다.
Đối mặt với khó khăn xuất khẩu ô tô do nguy cơ kinh tế toàn cầu.
2 – 기업들은 은행 신용 대출을 사용하는 데 어려움을 겪고 있다.
Các doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc sử dụng vay tín dụng.
3 – 베트남, 성장 목표 달성에 어려움을 겪고 있다.
Việt nam, khó (khăn trong việc) đạt mục tiêu tăng trưởng.
4 – 유학생은 교실 규칙에 적응하는 데 어려움을 겪고 있다.
Du học sinh gặp khó khăn trong việc thích ứng với các quy tắc trong lớp.
5 – 신제품의 완성도를 높이는 데에 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong việc nâng cao độ hoàn thiện của sản phẩm mới.
6 – 한글 서류를 작성하는 데에 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong việc soạn thảo tài liệu tiếng Hàn.

7 – 시장 경쟁에서 어려움을 겪고 있다.
Gặp khó khăn trong cạnh tranh thị trường.

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

Phân biệt 고치다, 수리하다, 수선하다 và 수정하다

Cùng onthitopik.com phân biệt các từ vựng cùng nghĩa "SỬA" ở trong tiếng Hàn là 고치다, 수리하다, 수선하다 và 수정하다 nhé! Tiêu chí고치다수리하다수선하다수정하다Âm Hán(thuần Hàn)修理...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 86: Sự An ủi

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 85: Thất bại

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 84: Trí tuệ nhân tạo AI

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

KHÓA HỌC TOPIK 3 4 5 6

KHÓA HỌC ÔN THI TOPIK 3 4 5 6

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “인공지능” Trí tuệ nhân tạo

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ viết câu 54 theo chủ đề "인공지능" Trí tuệ nhân tạo dưới đây nhé: Bảng 1: Điểm mạnh, lợi...

TẢI FULL ĐỀ THI và ĐÁP ÁN TOPIK 96 (mới nhất 2025)

topik.go.kr đã Chính thức công bố đề thi TOPIK 96 (một trong những kì thi của năm 2024) làm tài liệu tham khảo cho...

THÔNG BÁO ĐĂNG KÍ THI TOPIK 101 THÁNG 7 NĂM 2025

Cơ quan tổ chức TOPIK IIG VIỆT NAM ĐÃ THÔNG BÁO LỊCH ĐĂNG KÍ THI NHƯ SAU: THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN...

Ngữ pháp -더니, -았/었더니 dễ hiểu nhất (ví dụ và so sánh)

onthitopik.com cùng bạn tìm hiểu về Ngữ pháp -더니, -았/었더니 dễ hiểu nhất (ví dụ và so sánh) nhé! PHẦN A: Cách dùng của ‘-더니’...

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các...

Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt buộc)NghĩaCần thiết, phải có, nhưng không nhất thiết là điều...

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!