Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp!

Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các bạn học các từ vựng mở rộng từ 자동차.

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

STT Từ tiếng Hàn Âm Hán-Việt Nghĩa
1 자동차 tự động xa, xe hơi
2 전기차 điện khí xa, xe điện
3 기차 khí xa, tàu hỏa
4 화물차 hóa vật xa, xe chở hàng
5 소방차 tiêu phòng xa, xe cứu hỏa
6 경찰차 cảnh sát xa, xe cảnh sát
7 승용차 thừa dụng xa, xe con, xe du lịch
8 자가용차 tự gia dụng xa, xe riêng (xe cá nhân)
9 자전차 tự chuyển xa, xe đạp
10 유모차 nhũ mẫu xa, xe đẩy em bé
11 경차 khinh xa, xe nhỏ (xe mini)
12 소형차 tiểu hình xa, xe cỡ nhỏ
13 중형차 trung hình xa, xe cỡ trung
14 대형차 đại hình xa, xe cỡ lớn
15 차량 xa lượng, phương tiện (xe nói chung)
16 세차 tẩy xa, rửa xe
17 주차 trú xa, đậu xe
18 주차장 trú xa trường, bãi đậu xe
19 승차 thừa xa, lên xe
20 하차 hạ xa, xuống xe
21 차선 xa tuyến, làn xe
22 차표 xa phiếu, vé xe
23 차고 xa khố, nhà để xe (gara)
24 차도 xa đạo, đường cho xe
25 전차 điện xa, xe điện (tàu điện)
26 열차 liệt xa, đoàn tàu (nhiều toa xe)
27 구급차 cứu cấp xa, xe cứu thương
28 견인차 khiên dẫn xa, xe kéo, xe cẩu
29 방송차 phóng tống xa, xe đài truyền hình
30 방역차 phòng dịch xa, xe phòng dịch

Chúc các bạn học tốt!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!