Thứ Năm, 24 Tháng 4, 2025

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

onthitopik.com Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원 nhé!

1. Hậu tố -관 (Quán – Khu trưng bày, nơi công cộng)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1박물관Bác vật quánBảo tàng
2미술관Mỹ thuật quánBảo tàng mỹ thuật/Phòng tranh
3영화관Ánh họa quánRạp chiếu phim
4전시관Triển thị quánPhòng triển lãm
5도서관Đồ thư quánThư viện
6체육관Thể dục quánNhà thi đấu thể thao
7회관Hội quánHội quán
8역사관Lịch sử quánKhu trưng bày lịch sử
9과학관Khoa học quánTrung tâm khoa học
10전통문화관Truyền thống văn hóa quánTrung tâm văn hóa truyền thống
11홍보관Hoằng bá quánKhu PR quảng bá
12기념관Kỷ niệm quánKhu tưởng niệm
13안전체험관An toàn thể nghiệm quánTrung tâm trải nghiệm an toàn
14천문관Thiên văn quánTrung tâm thiên văn
15예술관Nghệ thuật quánTrung tâm biểu diễn nghệ thuật

2. Hậu tố -장 (Trường – Nơi hoạt động, sự kiện, buôn bán)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1운동장Vận động trườngSân vận động
2주차장Trú xa trườngBãi đỗ xe
3시장Thị trườngChợ
4공사장Công sự trườngCông trường
5수영장Thủy vịnh trườngBể bơi
6예식장Lễ thức trườngHội trường (cưới)
7현장Hiện trườngHiện trường
8경기장Cạnh kỹ trườngSân thi đấu
9연주회장Diễn tấu hội trườngNhà hát
10전시장Triển thị trườngPhòng triển lãm
11공연장Công diễn trườngSân biểu diễn
12장례식장Tang lễ thức trườngNhà tang lễ
13결혼식장Kết hôn thức trườngHội trường cưới

3. Hậu tố -점 (Điếm – Cửa hàng, nơi kinh doanh)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1음식점Ẩm thực điếmQuán ăn
2서점Thư điếmNhà sách
3편의점Tiện nghi điếmCửa hàng tiện lợi
4매점Mại điếmQuầy bán hàng
5문구점Văn cụ điếmCửa hàng văn phòng phẩm
6의류점Y loại điếmCửa hàng quần áo
7전자제품점Điện tử chế phẩm điếmCửa hàng đồ điện tử
9문방점Văn phòng điếmCửa hàng văn phòng phẩm
10안경점Nhãn kính điếmCửa hàng kính
11제과점Chế quả điếmTiệm bánh
12가구점Gia cụ điếmCửa hàng nội thất
13정육점Tinh nhục điếmCửa hàng thịt
14 지점Chi điếmChi nhánh
15본점Bổn điểmTrụ sở chính

4. Hậu tố -원 (Viện – Nơi thuộc cơ quan chức năng hoặc phục vụ cộng đồng)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1병원Bệnh việnBệnh viện
2한의원Hàn y việnPhòng khám y học cổ truyền
3유치원Ấu trí việnTrường mẫu giáo
4학원Học việnTrung tâm học thêm
5연구원Nghiên cứu việnViện nghiên cứu
6고아원Cô nhi việnTrại trẻ mồ côi
7양로원Dưỡng lão việnViện dưỡng lão
8보육원Bảo dục việnNơi nuôi dạy trẻ mồ côi
9법원Pháp việnTòa án

5. Hậu tố -소 (Sở – Nơi làm việc, đơn vị nhỏ, trung tâm hỗ trợ)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1사무소Sự vụ sởVăn phòng làm việc
2출장소Xuất tràng sởVăn phòng chi nhánh
3보건소Bảo kiện sởTrạm y tế
4상담소Tương đàm sởTrung tâm tư vấn
5연구소Nghiên cứu sởViện nghiên cứu nhỏ
6정비소Chỉnh bị sởTrung tâm bảo dưỡng xe
7교도소Kiểu đạo sởTrại giam (nhà tù)
8주유소Chú du sởCây xăng, trạm xăng
9충전소Sung điện sởTrạm sạc

6. Hậu tố -서 (서 – Thự: Cơ quan công, tổ chức hành chính)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1경찰서Cảnh sát thựĐồn cảnh sát
2세무서Thuế vụ thựCơ quan thuế
3소방서Tiêu phòng thựSở PCCC
4관공서Quan công thựCơ quan nhà nước

7. Hậu tố -실 (실 – Thất: Phòng, khu vực)

STTTừ vựngÂm Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1사무실Sự vụ thấtVăn phòng
2회의실Hội nghị thấtPhòng họp
3강의실Giảng nghĩa thấtPhòng giảng bài
4대기실Đãi cơ thấtPhòng chờ
5상담실Tương đàm thấtPhòng tư vấn
6수술실Thủ thuật thấtPhòng mổ
7보건실Bổ kiện thấtPhòng y tế (trường học, cơ quan)
8급식실Cấp thực thấtPhòng ăn (trường học, cơ quan)
9시험실Thí nghiệm thấtPhòng thi
10화장실Hóa trang thấtPhòng vệ sinh
11자료실Tư liệu thấtPhòng tài liệu
12전시실Triển thị thấtPhòng triển lãm

Cùng bổ sung thêm các từ vựng nữa nhé~

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các...

Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt buộc)NghĩaCần thiết, phải có, nhưng không nhất thiết là điều...

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금 qua bài viết dưới đây nhé! 1. Hậu tố...

Review đề thi TOPIK 99 (13/04/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 99 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “마음의 상처” Vết thương lòng

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK II theo các chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng đọc các...

So sánh ngữ pháp “Sẽ” -을 것이다 và -겠다

Cùng onthitopik.com So sánh ngữ pháp "Sẽ" -을 것이다 và -겠다 nhé! Tiêu chí-을 것이다-겠-Nghĩa chínhSẽ, có lẽ sẽSẽ, tôi sẽ, chắc làChức năng ngữ...

Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng)

Cùng onthitopik.com phân biệt Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng) nhé! Tiêu chí개강 (開講 – Khai giảng)개학 (開學 – Khai học)Đối tượng áp dụngSinh...

Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK nhé! Khi học ôn thi TOPIK, đặc biệt là TOPIK II bạn...

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025)

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025) không công khai do onthitopik.com sưu tầm trên internet. Cùng giải đề và...

Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui) nhé! Tiêu chí기분이 좋다 (Tâm trạng tốt)기쁘다 (Vui, hạnh phúc)즐겁다 (Vui vẻ, thích thú)Ý nghĩaCảm giác...

Review đề thi TOPIK 98 (19/01/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 98 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!