Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Cùng đọc các bài văn mẫu câu 54 TOPIK II tại trang onthitopik.com nhé. Sau đây là bài văn mẫu có chủ đề về 실패 THẤT BẠI~
Đề bài |
사람들은 실패를 두려워 한다. 그러나 사람이라면 누구나 실패를 할 수 있고 이를 통해 긍정적인 것을 얻을 수도 있다. 아래의 내용을 중심으로 실패에 대한 자신의 생각을 쓰라. 1. 실패는 왜 중요한가? 2. 실패를 통해 얻을 수 있는 것은 무엇인가? 3. 실패를 했을 때 바람직한 자세는 무엇인가? |
Con người thường sợ thất bại. Tuy nhiên, nếu là con người thì ai cũng có thể thất bại, và thông qua đó cũng có thể đạt được điều gì đó tích cực. Hãy viết suy nghĩ của bạn về thất bại, lấy các câu hỏi dưới đây làm trung tâm. 1. Vì sao thất bại lại quan trọng? 2. Có thể học được điều gì thông qua thất bại? 3. Khi gặp thất bại, thái độ đúng đắn là gì? |
Bài tham khảo
오늘날 사람들은 성공을 위해 끊임없이 노력하며 살아간다. 그 과정에서 어떻게 하면 실패를 하지 않을 것인가를 고민하며 실패를 피하려고 한다. 하지만 실패는 우리 삶에서 중요하다. 왜냐하면 실패를 통해서 많은 것을 배울 수 있기 때문이다. |
먼저 실패를 통해 교훈과 깨달음을 얻을 수 있다. 단지 실패에서 끝나지 않고, 왜 실패를 했는지를 되돌아보면서 깨달음을 얻을 수 있다. 그리고 실패의 원인을 파악하고 이를 해결하면서 얻은 깨달음은 자신의 부족한 점을 극복하며 성장할 수 있다. 이뿐만 아니라 실패를 통해 다른 사람을 공감할 수 있는 태도도 배울 수 있다. 성공만 경험한 사람은 실패한 사람을 이해하기 어렵다. 그래서 성공만 하는 사람들은 실패하는 사람들을 비판하거나 무시하기 쉽다. 하지만 실패를 경험하며 성공한 사람들은 실패한 사람들을 공감할 수 있고, 겸손한 태도도 갖출 수 있다. |
이처럼 실패는 우리의 성장을 위해 꼭 필요하다. 따라서 실패했을 때 좌절하지 않는 용기가 필요하다. ‘성공은 실패의 어머니’라는 말처럼 실패를 통해 교훈과 깨달음, 겸손한 태도를 얻을 수 있다고 생각하는 자세를 가져야 한다. 실패를 극복하고, 한 걸음 더 나아간다면 더없이 가치 있는 결과를 얻을 수 있을 것이다. |
Bảng 1: Mở bài – Khẳng định vai trò của thất bại
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
오늘날 사람들은 성공을 위해 끊임없이 노력하며 살아간다. | Ngày nay, con người không ngừng nỗ lực để đạt được thành công. |
그 과정에서 어떻게 하면 실패를 하지 않을 것인가를 고민하며 실패를 피하려고 한다. | Trong quá trình đó, họ luôn suy nghĩ làm sao để tránh thất bại và cố gắng né tránh thất bại. |
하지만 실패는 우리 삶에서 중요하다. | Tuy nhiên, thất bại là điều quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. |
왜냐하면 실패를 통해서 많은 것을 배울 수 있기 때문이다. | Bởi vì từ thất bại, ta có thể học được rất nhiều điều. |
Bảng 2: Thân bài – Bài học và giá trị từ thất bại
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
먼저 실패를 통해 교훈과 깨달음을 얻을 수 있다. | Trước hết, ta có thể rút ra được bài học và sự tỉnh ngộ từ thất bại. |
단지 실패에서 끝나지 않고, 왜 실패를 했는지를 되돌아보면서 깨달음을 얻을 수 있다. | Không chỉ dừng lại ở thất bại, mà khi nhìn lại lý do vì sao mình thất bại, ta có thể rút ra bài học sâu sắc. |
그리고 실패의 원인을 파악하고 이를 해결하면서 얻은 깨달음은 자신의 부족한 점을 극복하며 성장할 수 있다. | Và bài học thu được từ việc nhận diện nguyên nhân thất bại và khắc phục nó sẽ giúp vượt qua điểm yếu và phát triển bản thân. |
이뿐만 아니라 실패를 통해 다른 사람을 공감할 수 있는 태도도 배울 수 있다. | Không chỉ vậy, ta cũng học được thái độ biết cảm thông với người khác thông qua thất bại. |
성공만 경험한 사람은 실패한 사람을 이해하기 어렵다. | Người chỉ từng thành công thì khó có thể hiểu được những ai thất bại. |
그래서 성공만 하는 사람들은 실패하는 사람들을 비판하거나 무시하기 쉽다. | Vì vậy, những người chỉ biết đến thành công dễ phê phán hoặc coi thường người thất bại. |
하지만 실패를 경험하며 성공한 사람들은 실패한 사람들을 공감할 수 있고, 겸손한 태도도 갖출 수 있다. | Tuy nhiên, những người từng trải qua thất bại rồi mới thành công sẽ biết cảm thông với người khác và giữ được thái độ khiêm tốn. |
Bảng 3: Kết bài – Thái độ trước thất bại
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
이처럼 실패는 우리의 성장을 위해 꼭 필요하다. | Như vậy, thất bại là điều cần thiết cho sự trưởng thành của chúng ta. |
따라서 실패했을 때 좌절하지 않는 용기가 필요하다. | Do đó, cần có dũng khí không nản chí khi gặp thất bại. |
‘성공은 실패의 어머니‘라는 말처럼 실패를 통해 교훈과 깨달음, 겸손한 태도를 얻을 수 있다고 생각하는 자세를 가져야 한다. | Như câu nói ‘Thất bại là mẹ thành công‘, ta cần có thái độ tin rằng thất bại sẽ mang lại bài học, sự tỉnh ngộ và tinh thần khiêm tốn. |
실패를 극복하고, 한 걸음 더 나아간다면 더없이 가치 있는 결과를 얻을 수 있을 것이다. | Nếu vượt qua được thất bại và tiến thêm một bước, ta sẽ đạt được kết quả vô cùng quý giá. |
Bảng: Cụm từ hay trong bài viết về 실패
STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt sát nghĩa |
---|---|---|
1 | 성공을 위해 끊임없이 노력하며 살아가다 | Sống với nỗ lực không ngừng để đạt được thành công |
2 | 실패를 피하려고 하다 | Cố gắng tránh mắc phải thất bại |
3 | 실패는 중요하다 | Thất bại là điều có ý nghĩa quan trọng |
4 | 실패를 통해 많은 것을 배울 수 있다 | Có thể học hỏi được nhiều điều thông qua thất bại |
5 | 실패를 통해 교훈과 깨달음을 얻을 수 있다 | Có thể rút ra bài học và sự thức tỉnh thông qua thất bại |
6 | 실패했는지를 되돌아보면서 깨달음을 얻다 | Nhìn lại lý do thất bại để nhận ra bài học cho bản thân |
7 | 실패의 원인을 파악하고 이를 해결하다 | Xác định nguyên nhân dẫn đến thất bại và tìm cách khắc phục |
8 | 부족한 점을 극복하며 성장하다 | Khắc phục điểm yếu của bản thân và trưởng thành hơn |
9 | 실패를 통해 공감할 수 있는 태도를 배우다 | Thông qua thất bại, học được thái độ biết cảm thông với người khác |
10 | 성공만 경험한 사람은 실패한 사람을 이해하기 어렵다 | Người chỉ từng trải qua thành công thì khó có thể hiểu được người thất bại |
11 | 실패하는 사람들을 비판하거나 무시하다 | Chỉ trích hoặc coi thường những người thất bại |
12 | 실패를 경험하며 성공한 사람들 | Những người đã từng trải qua thất bại rồi mới đạt được thành công |
13 | 겸손한 태도를 갖출 수 있다 | Có thể hình thành được thái độ khiêm tốn |
14 | 실패는 성장을 위해 꼭 필요하다 | Thất bại là điều cần thiết để phát triển bản thân |
15 | 좌절하지 않는 용기 | Dũng khí không gục ngã khi thất bại |
16 | ‘성공은 실패의 어머니’라는 말 | Câu nói: ‘Thất bại là mẹ thành công‘ |
17 | 교훈과 깨달음, 겸손한 태도를 얻다 | Thu nhận được bài học, sự thức tỉnh và thái độ khiêm tốn |
18 | 실패를 극복하고, 한 걸음 더 나아가다 | Vượt qua thất bại và tiến thêm một bước |
19 | 가치 있는 결과를 얻을 수 있다 | Có thể đạt được kết quả có giá trị thực sự |
Bảng: Cấu trúc ngữ pháp dài dùng trong văn nghị luận xã hội
STT | Cấu trúc tiếng Hàn | Mục đích / Chức năng | Ví dụ trích từ bài viết |
---|---|---|---|
1 | -기 위해 끊임없이 노력하며 살아가다 | Nêu mục tiêu sống, ý chí xã hội | 성공을 위해 끊임없이 노력하며 살아간다 |
2 | -지 않기 위해 고민하며 -려고 하다 | Diễn tả tâm lý tránh né thất bại | 실패를 하지 않기 위해 고민하며 실패를 피하려고 한다 |
3 | -은/는 우리 삶에서 중요하다 | Khẳng định vai trò của hiện tượng | 실패는 우리 삶에서 중요하다 |
4 | -을 수 있기 때문에 -은/는 중요하다 | Nêu lý do để khẳng định tầm quan trọng | 실패를 통해서 많은 것을 배울 수 있기 때문이다 |
5 | -을 통해 교훈과 깨달음을 얻을 수 있다 | Trình bày giá trị học hỏi từ trải nghiệm | 실패를 통해 교훈과 깨달음을 얻을 수 있다 |
6 | -을 되돌아보면서 깨달음을 얻다 | Nhấn mạnh quá trình tự nhận thức | 왜 실패를 했는지를 되돌아보면서 깨달음을 얻을 수 있다 |
7 | -을 파악하고 이를 해결하면서 얻은 깨달음은 … 하게 하다 | Trình bày hệ quả tích cực sau sửa sai | 실패의 원인을 파악하고 이를 해결하면서 얻은 깨달음은 자신의 부족한 점을 극복하며 성장할 수 있다 |
8 | -을 통해 -을 공감할 수 있는 태도를 배우다 | Nêu giá trị đạo đức của trải nghiệm | 실패를 통해 다른 사람을 공감할 수 있는 태도도 배울 수 있다 |
9 | -만 경험한 사람은 -기 어렵다 | So sánh giới hạn nhận thức do thiếu trải nghiệm | 성공만 경험한 사람은 실패한 사람을 이해하기 어렵다 |
10 | -는 사람들은 -기 쉽다 | Chỉ xu hướng phán xét, định kiến | 성공만 하는 사람들은 실패하는 사람들을 비판하거나 무시하기 쉽다 |
11 | -을 경험하며 -게 되다 / -을 수 있다 | Trình bày giá trị hình thành sau trải nghiệm | 실패를 경험하며 성공한 사람들은 실패한 사람들을 공감할 수 있고, 겸손한 태도도 갖출 수 있다 |
12 | -을 위해 꼭 필요하다 | Nhấn mạnh tính thiết yếu | 실패는 우리의 성장을 위해 꼭 필요하다 |
13 | -았/었을 때 -지 않는 용기 | Nêu phẩm chất cần có khi đối mặt khó khăn | 실패했을 때 좌절하지 않는 용기가 필요하다 |
14 | ‘…’라는 말처럼 -는 자세를 가져야 한다 | Trích dẫn + khuyến nghị thái độ sống | ‘성공은 실패의 어머니’라는 말처럼 … 자세를 가져야 한다 |
15 | -을 극복하고, -ㄴ/는다면 -을 수 있을 것이다 | Đưa ra điều kiện giả định dẫn đến kết quả tích cực | 실패를 극복하고, 한 걸음 더 나아간다면 더없이 가치 있는 결과를 얻을 수 있을 것이다 |
Chúc các bạn học tốt!