Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 82 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “담뱃값 인상이 흡연율에 영향 Ảnh hưởng khi tăng giá thuốc lá“ được trích từ sách TOPIK MASTER
Đề bài
흡연은 폐암과 같은 질병을 유발함 수 있으며 흡연자 본인뿐만 아니라 간접흡연을 하게 되는 주변 사람들에게도 피해를 줄 수 있다. 이러한 위험성 때문에 흡연율을 낮추기 위한 사회적 대책이 마련되고 있는데, 담뱃값 인상이 그중 한 가지 방법이다. ‘담뱃값 인상과 흡연율의 관계에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰십시오. ㆍ 흡연으로 인한 피해는 어떤 것이 있는가? ㆍ 담뱃값 인상이 흡연율에 영향을 미치는가? 그렇게 생각하는 이유는 무엇인가? |
Hút thuốc có thể gây ra các bệnh như ung thư phổi và không chỉ gây hại cho chính người hút mà còn ảnh hưởng đến những người xung quanh bị hút thuốc thụ động. Do những nguy hiểm này, xã hội đang đề ra nhiều biện pháp để giảm tỷ lệ hút thuốc, trong đó việc tăng giá thuốc lá là một trong những phương pháp. Dựa trên nội dung dưới đây, hãy viết bài nêu suy nghĩ của bạn về mối quan hệ giữa việc tăng giá thuốc lá và tỷ lệ hút thuốc. Những tác hại do việc hút thuốc gây ra là gì? Việc tăng giá thuốc lá có ảnh hưởng đến tỷ lệ hút thuốc không? Nếu có, lý do là gì? |
Đáp án tham khảo
흡연은 가벼운 호흡기 질환부터 폐암. 후두암과 같은 심각한 질병을 유발할 수 있다. 담배에는 인체에 해로운 타르나 니코틴, 일산화탄소 등이 있기 때문에 흡연자의 건강에 해로운 영향을 준다. 또한 담배 연기에도 이러한 성분이 포함되어 있기 때문에 흡연자뿐만 아니라 주변에서 담배 연기를 마시게 되는 간접 흡연자에게도 건강상의 피해를 졸 수 있다.
흡연으로 인한 피해를 줄이기 위해 흡연율을 낮추는 방안 중 하나로 담뱃값을 인상하는 방안 이 있다. 담뱃값이 비싸지면 경제적인 부담을 느껴 담배를 피우는 사람이 줄어들 수 있기 때문이다. 실제로 여러 나라에서 담뱃값을 인상하여 흡연을이 감소했다는 결과가 있다.
그러나 담배는 개인의 선호도에 따른 선택 사항이기 때문에 비용을 높여 강제적으로 피울 기회를 줄이는 것을 차별이라고 생각하는 사람도 있다. 경제적으로 여유가 있는 사람에게는 담뱃값 의 인상이 흡연 습관에 영향을 주지 않을 수 있기 때문이다. 결국 담뱃값 인상이 빈부의 차별을 일으키게 된다는 것이다.
그럼에도 불구하고 담뱃값을 인상하게 되면 많 은 사람들이 담배가 저렴할 때보다 편하게 담배를 사서 피울 수 없게 되고, 그 결과 흡연을은 어느 정도 감소할 수밖에 없다. 그러므로 담뱃값 인상은 흡연율의 감소에 영향을 준다고 할 수 있다.
Dịch tham khảo
BẢNG 1: 흡연으로 인한 피해 Tác hại của việc hút thuốc
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt (sát nghĩa) |
---|---|
흡연은 가벼운 호흡기 질환부터 폐암, 후두암과 같은 심각한 질병을 유발할 수 있다. | Hút thuốc có thể gây ra các bệnh từ nhẹ như bệnh đường hô hấp cho đến nghiêm trọng như ung thư phổi và ung thư thanh quản. |
담배에는 인체에 해로운 타르나 니코틴, 일산화탄소 등이 있기 때문에 흡연자의 건강에 해로운 영향을 준다. | Trong thuốc lá có chứa các chất gây hại cho cơ thể như nhựa thuốc (tar), nicotine và khí CO, nên ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người hút. |
또한 담배 연기에도 이러한 성분이 포함되어 있기 때문에 흡연자뿐만 아니라 주변에서 담배 연기를 마시게 되는 간접 흡연자에게도 건강상의 피해를 줄 수 있다. | Ngoài ra, khói thuốc cũng chứa những chất này, nên không chỉ gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe của những người hít phải khói thuốc thụ động. |
BẢNG 2: Ảnh hưởng của việc tăng giá thuốc lá đến tỷ lệ hút thuốc
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt (sát nghĩa) |
---|---|
흡연으로 인한 피해를 줄이기 위해 흡연율을 낮추는 방안 중 하나로 담뱃값을 인상하는 방안이 있다. | Một trong những biện pháp nhằm giảm thiệt hại do hút thuốc là tăng giá thuốc lá để hạ tỷ lệ người hút. |
담뱃값이 비싸지면 경제적인 부담을 느껴 담배를 피우는 사람이 줄어들 수 있기 때문이다. | Khi giá thuốc lá tăng cao, người hút sẽ cảm thấy gánh nặng kinh tế, từ đó có thể giảm hút thuốc. |
실제로 여러 나라에서 담뱃값을 인상하여 흡연율이 감소했다는 결과가 있다. | Thực tế cho thấy ở nhiều quốc gia, tỷ lệ hút thuốc đã giảm sau khi giá thuốc lá được tăng lên. |
그러나 담배는 개인의 선호도에 따른 선택 사항이기 때문에 비용을 높여 강제적으로 피울 기회를 줄이는 것을 차별이라고 생각하는 사람도 있다. | Tuy nhiên, vì hút thuốc là lựa chọn mang tính cá nhân, nên có người cho rằng việc tăng giá để giảm cơ hội hút thuốc là một hình thức phân biệt. |
경제적으로 여유가 있는 사람에게는 담뱃값의 인상이 흡연 습관에 영향을 주지 않을 수 있기 때문이다. | Đối với những người có điều kiện kinh tế, việc tăng giá thuốc lá có thể không ảnh hưởng đến thói quen hút thuốc của họ. |
결국 담뱃값 인상이 빈부의 차별을 일으키게 된다는 것이다. | Kết quả là việc tăng giá thuốc lá có thể tạo ra sự chênh lệch giữa người giàu và người nghèo. |
그럼에도 불구하고 담뱃값을 인상하게 되면 많은 사람들이 담배가 저렴할 때보다 편하게 담배를 사서 피울 수 없게 되고, 그 결과 흡연율은 어느 정도 감소할 수밖에 없다. | Tuy nhiên, nếu tăng giá thuốc lá, nhiều người sẽ không thể dễ dàng mua hút như trước, và do đó tỷ lệ hút thuốc chắc chắn sẽ giảm ở một mức độ nhất định. |
그러므로 담뱃값 인상은 흡연율의 감소에 영향을 준다고 할 수 있다. | Vì vậy, có thể nói rằng việc tăng giá thuốc lá có ảnh hưởng đến việc giảm tỷ lệ hút thuốc. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt (sát nghĩa, học thuật) |
---|---|---|
1 | 흡연율 | Tỷ lệ hút thuốc |
2 | 흡연으로 인한 피해 | Thiệt hại do hút thuốc gây ra |
3 | 호흡기 질환 | Bệnh về đường hô hấp |
4 | 폐암 / 후두암 | Ung thư phổi / Ung thư thanh quản |
5 | 인체에 해로운 물질 | Chất có hại cho cơ thể |
6 | 타르, 니코틴, 일산화탄소 | Nhựa thuốc, nicotine, khí CO |
7 | 건강에 해로운 영향을 주다 | Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe |
8 | 간접 흡연 | Hút thuốc thụ động |
9 | 건강상의 피해를 주다 | Gây hại đến sức khỏe |
10 | 흡연율을 낮추다 | Giảm tỷ lệ hút thuốc |
11 | 담뱃값 인상 | Tăng giá thuốc lá |
12 | 경제적 부담을 느끼다 | Cảm thấy gánh nặng kinh tế |
13 | 흡연자 수가 감소하다 | Số người hút thuốc giảm |
14 | 실제로 나타난 결과 | Kết quả thực tế cho thấy |
15 | 개인의 선택 / 선호도 | Lựa chọn hoặc sở thích cá nhân |
16 | 강제적인 제한 | Hạn chế mang tính cưỡng ép |
17 | 차별이라고 생각하다 | Cho rằng là sự phân biệt |
18 | 경제적으로 여유가 있다 | Có điều kiện kinh tế khá giả |
19 | 흡연 습관에 영향을 주다 | Ảnh hưởng đến thói quen hút thuốc |
20 | 빈부의 차별을 일으키다 | Gây ra sự phân biệt giàu nghèo |
21 | 담배를 쉽게 구입하다 | Mua thuốc lá dễ dàng |
22 | 담배를 피우다 | Hút thuốc lá |
23 | 흡연율이 감소하다 | Tỷ lệ hút thuốc giảm |
24 | 사회적 대책을 마련하다 | Đưa ra biện pháp xã hội |
25 | 건강 증진을 위한 정책 | Chính sách nhằm nâng cao sức khỏe |
26 | 경제적 요인 | Yếu tố kinh tế |
27 | 행동 변화를 유도하다 | Thúc đẩy sự thay đổi hành vi |
28 | 사회 전체에 영향을 미치다 | Ảnh hưởng đến toàn xã hội |
29 | 금연을 유도하다 | Khuyến khích cai thuốc lá |
30 | 건강한 사회를 만들다 | Xây dựng xã hội lành mạnh |
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!