Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 83 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “고령화 Già hóa dân số“ được trích từ sách TOPIK MASTER
Đề bài
그 현대 사회는 65세 이상인 고령자의 비율이 빠르게 늘어나고 있습니다. 이러한 고령화 현상은 경제적, 사회적 측면에서 많은 문제점을 야기하게 된다. 고령화란 무엇이며, 고령화가 사회에 미치는 경제적, 사회적인 문제점은 무엇이며 이를 해결하기 위해 어떤 노력이 필요한지에 대해 쓰십시오. |
Trong xã hội hiện đại, tỷ lệ người cao tuổi từ 65 tuổi trở lên đang tăng lên nhanh chóng. Hiện tượng già hóa dân số này gây ra nhiều vấn đề ở các khía cạnh kinh tế và xã hội. Hãy viết về: Khái niệm “già hóa dân số” là gì, Những vấn đề kinh tế và xã hội mà già hóa gây ra, Và những nỗ lực cần thiết để giải quyết vấn đề này. |
Đáp án tham khảo
고령화란 65 세 이상인 노령 인구의 비율이 현저히 높은 것을 말한다. 고령화 사회가 되면 경제적. 사회적 문제가 발생할 수 있다. 먼저 경제적으로는 노동력이 부족해서 생산성이 감소할 것이다. 또한 돈을 벌어 세금을 내는 인구층은 감소하고 ‘노인층을 위한 복지 예산이 늘어나야 하므로 국가 재정에 어려움이 생길 수 있다. 사회적으로는 나라를 지켜야 할 청년층이 감소하므로 국력이 약해져 다른 나라의 위협을 받을 수도 있다. 이러한 경제적, 사회적 문제로 인해 나라 전체가 어려움에 처할 수 있다.
이를 해결하기 위해서 우선 저출산 문제를 해결해야 한다. 출산율 감소는 장기적으로 청년층의 감소와 노년층의 증가로 이어지기 때문이다. 다음으로 근로 정년을 연장하고, 노인들을 위 한 일자리를 제공하여 사회적으로 부족한 노동력을 보충할 뿐만 아니라. 노년층의 경제적인 어려움을 해소할 수 있도록 해야 한다. 노년층이 제2의 직업과 인생을 살아갈 수 있도록 지원한다면 급증할 복지 예산을 줄이고 사회를 안정시키는 데 도움이 될 것이다. 마지막으로 외국인을 받아들이는 개방적인 근로 환경을 만드는 것이 필요하다. 이를 동해 노동력 부족 문제를 어느 정도 해결 할 수 있을 것이다.
고령화 사회는 경제적, 사회적 문제를 발생시켜 국가에 부정적인 영향을 주게 된다. 하지만 이에 대해 위와 같은 대책을 세워 미리 준비한다면 극복 할 수 있을 것이라 생각한다.
Dịch tham khảo
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
고령화란 65세 이상인 노령 인구의 비율이 현저히 높은 것을 말한다. | Già hóa dân số là tình trạng tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng cao rõ rệt. |
고령화 사회가 되면 경제적, 사회적 문제가 발생할 수 있다. | Khi trở thành xã hội già hóa, có thể phát sinh các vấn đề về kinh tế và xã hội. |
먼저 경제적으로는 노동력이 부족해서 생산성이 감소할 것이다. | Trước hết, về mặt kinh tế, do thiếu lao động nên năng suất sẽ giảm. |
또한 돈을 벌어 세금을 내는 인구층은 감소하고 노인층을 위한 복지 예산이 늘어나야 하므로 국가 재정에 어려움이 생길 수 있다. | Ngoài ra, số người kiếm tiền và nộp thuế giảm, trong khi ngân sách phúc lợi cho người cao tuổi phải tăng, nên có thể gây khó khăn cho tài chính quốc gia. |
사회적으로는 나라를 지켜야 할 청년층이 감소하므로 국력이 약해져 다른 나라의 위협을 받을 수도 있다. | Về mặt xã hội, vì tầng lớp thanh niên – những người phải bảo vệ đất nước – giảm nên sức mạnh quốc gia yếu đi và có thể bị các quốc gia khác đe dọa. |
이러한 경제적, 사회적 문제로 인해 나라 전체가 어려움에 처할 수 있다. | Do những vấn đề kinh tế và xã hội này, toàn bộ đất nước có thể rơi vào tình trạng khó khăn. |
이를 해결하기 위해서 우선 저출산 문제를 해결해야 한다. | Để giải quyết vấn đề này, trước hết cần giải quyết vấn đề tỷ lệ sinh thấp. |
출산율 감소는 장기적으로 청년층의 감소와 노년층의 증가로 이어지기 때문이다. | Vì việc giảm tỷ lệ sinh trong dài hạn sẽ dẫn đến giảm số người trẻ và tăng số người cao tuổi. |
다음으로 근로 정년을 연장하고, 노인들을 위한 일자리를 제공하여 사회적으로 부족한 노동력을 보충할 뿐만 아니라 노년층의 경제적인 어려움을 해소할 수 있도록 해야 한다. | Tiếp theo, cần kéo dài tuổi nghỉ hưu và cung cấp việc làm cho người cao tuổi để không chỉ bù đắp thiếu hụt lao động xã hội mà còn giúp giảm khó khăn kinh tế cho người già. |
노년층이 제2의 직업과 인생을 살아갈 수 있도록 지원한다면 급증할 복지 예산을 줄이고 사회를 안정시키는 데 도움이 될 것이다. | Nếu hỗ trợ để người cao tuổi có thể có nghề nghiệp và cuộc sống thứ hai, điều đó sẽ giúp giảm ngân sách phúc lợi tăng cao và góp phần ổn định xã hội. |
마지막으로 외국인을 받아들이는 개방적인 근로 환경을 만드는 것이 필요하다. | Cuối cùng, cần tạo ra môi trường lao động mở, có thể tiếp nhận lao động nước ngoài. |
이를 통해 노동력 부족 문제를 어느 정도 해결할 수 있을 것이다. | Thông qua cách này, có thể phần nào giải quyết được vấn đề thiếu lao động. |
고령화 사회는 경제적, 사회적 문제를 발생시켜 국가에 부정적인 영향을 주게 된다. | Xã hội già hóa gây ra các vấn đề về kinh tế và xã hội, ảnh hưởng tiêu cực đến quốc gia. |
하지만 이에 대해 위와 같은 대책을 세워 미리 준비한다면 극복할 수 있을 것이라 생각한다. | Tuy nhiên, nếu lập ra và chuẩn bị sẵn các biện pháp như trên, tôi nghĩ rằng có thể khắc phục được vấn đề này. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt (sát nghĩa, học thuật) |
---|---|---|
1 | 고령화 사회 | Xã hội già hóa |
2 | 노령 인구의 비율 | Tỷ lệ dân số cao tuổi |
3 | 경제적, 사회적 문제 | Vấn đề kinh tế và xã hội |
4 | 노동력이 부족하다 | Thiếu lao động |
5 | 생산성이 감소하다 | Năng suất giảm |
6 | 세금을 내는 인구층 | Tầng lớp dân số nộp thuế |
7 | 복지 예산이 늘어나다 | Ngân sách phúc lợi tăng lên |
8 | 국가 재정에 어려움이 생기다 | Phát sinh khó khăn về tài chính quốc gia |
9 | 청년층이 감소하다 | Tầng lớp thanh niên giảm |
10 | 국력이 약해지다 | Sức mạnh quốc gia yếu đi |
11 | 다른 나라의 위협을 받다 | Bị đe dọa bởi quốc gia khác |
12 | 어려움에 처하다 | Rơi vào tình trạng khó khăn |
13 | 저출산 문제를 해결하다 | Giải quyết vấn đề tỷ lệ sinh thấp |
14 | 출산율 감소 | Sự giảm tỷ lệ sinh |
15 | 근로 정년을 연장하다 | Kéo dài tuổi nghỉ hưu |
16 | 일자리를 제공하다 | Cung cấp việc làm |
17 | 노동력을 보충하다 | Bổ sung nguồn lao động |
18 | 경제적인 어려움을 해소하다 | Giải quyết khó khăn kinh tế |
19 | 제2의 직업과 인생을 살아가다 | Sống với nghề nghiệp và cuộc sống thứ hai |
20 | 복지 예산을 줄이다 | Giảm ngân sách phúc lợi |
21 | 사회를 안정시키다 | Ổn định xã hội |
22 | 외국인을 받아들이다 | Tiếp nhận người nước ngoài |
23 | 개방적인 근로 환경 | Môi trường lao động mở |
24 | 노동력 부족 문제를 해결하다 | Giải quyết vấn đề thiếu lao động |
25 | 부정적인 영향을 주다 | Gây ảnh hưởng tiêu cực |
26 | 대책을 세우다 | Lập biện pháp |
27 | 미리 준비하다 | Chuẩn bị trước |
28 | 문제를 극복하다 | Khắc phục vấn đề |
29 | 장기적으로 이어지다 | Dẫn đến trong dài hạn |
30 | 사회적 측면에서 바라보다 | Nhìn nhận từ khía cạnh xã hội |
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!