Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Cùng đọc các bài văn mẫu câu 54 TOPIK II tại trang onthitopik.com nhé. Sau đây là bài văn mẫu có chủ đề về 외국어 교육의 중요성 Tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ~
Đề bài |
현대 사회는 빠르게 세계화가 되면서 시간과 공간의 제약 없이 여러 나라 사람들을 만나고 이야기할 수 있게 되었다. 그러면서 많은 사람들이 외국어를 하나 이상 배우고 있다. 아래의 내용을 중심으로 ‘외국어 교육의 중요성과 효과적인 외국어 교육’에 대한 자신의 생각을 쓰라. 1. 외국어 교육이 중요한 이유는 무엇인가? 2. 외국어를 잘할 때 얻을 수 있는 성과는 무엇인가? 3. 효과적인 외국어 교육 방법은 무엇인가? |
Xã hội hiện đại đang toàn cầu hóa một cách nhanh chóng, khiến con người có thể gặp gỡ và trò chuyện với người từ nhiều quốc gia mà không bị giới hạn bởi thời gian và không gian. Do đó, ngày càng có nhiều người học một hay nhiều ngoại ngữ. Hãy viết suy nghĩ của bạn về “tầm quan trọng của giáo dục ngoại ngữ và phương pháp giáo dục ngoại ngữ hiệu quả” dựa trên các nội dung dưới đây: 1. Lý do tại sao giáo dục ngoại ngữ lại quan trọng là gì? 2. Thành quả có thể đạt được khi giỏi ngoại ngữ là gì? 3. Phương pháp giáo dục ngoại ngữ hiệu quả là gì? |
Bài tham khảo
세계화 시대를 살고 있는 현대인들에게 외국어 교육은 더 이상 선택이 아닌 필수 사항으로 자리잡았다. 외국어를 배우는 것은 다양한 문화를 이해하고 사고방식을 이해하며 이에 적응할 수 있는 능력을 키우는 것이다. 또한 다른 언어를 구사하는 능력은 경쟁력 있는 인재로서의 기본 조건이 되기도 한다. 따라서 외국어 교육은 매우 중요하다. |
외국어를 잘 구사하면 경쟁력 있는 인재가 될 수 있다. 국내 기업이 해외 시장으로 진출하면서 외국어를 구사하는 인재에 대한 수요도 증가하고 있다. 따라서 외국어를 자유롭게 구사하는 사람은 다른 사람보다 경쟁력을 높일 수 있다. 또한, 외국어는 문화 교류와 타 문화에 대한 이해를 증진시키는 역할을 한다. 다른 나라의 언어를 배우는 과정에서 그 나라의 문화와 생각을 이해하게 되고, 이를 통해 서로 다른 문화 간의 이해와 상호 교류가 이루어지는 기반을 마련할 수 있다. 마지막으로 다른 문화와 사고방식에 대한 이해를 바탕으로 예상치 못하게 직면하게 되는 여러 문제를 효과적으로 풀어 나갈 수 있는 능력을 키울 수 있다. |
따라서 효과적으로 외국어를 배우기 위해서는 매일 조금씩이라도 꾸준히 연습하는 것이 중요하다. 외국어를 배우는 데는 꾸준한 노력이 필요하며, 지속적인 학습을 통해 언어 실력을 향상시킬 수 있다. 그리고 외국의 다양한 교육 기회를 활용하여 다른 문화와 자연스럽게 소통할 수 있는 능력을 키우는 것도 필요하다. |
Bảng 1: Mở bài – Khẳng định tầm quan trọng của giáo dục ngoại ngữ
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
세계화 시대를 살고 있는 현대인들에게 외국어 교육은 더 이상 선택이 아닌 필수 사항으로 자리잡았다. | Đối với con người hiện đại đang sống trong thời đại toàn cầu hóa, giáo dục ngoại ngữ không còn là sự lựa chọn mà đã trở thành điều bắt buộc. |
외국어를 배우는 것은 다양한 문화를 이해하고 사고방식을 이해하며 이에 적응할 수 있는 능력을 키우는 것이다. | Việc học ngoại ngữ là quá trình rèn luyện năng lực thấu hiểu các nền văn hóa, nắm bắt tư duy khác biệt và thích ứng với điều đó. |
또한 다른 언어를 구사하는 능력은 경쟁력 있는 인재로서의 기본 조건이 되기도 한다. | Hơn nữa, năng lực sử dụng ngôn ngữ khác cũng được xem là điều kiện cơ bản để trở thành một nhân lực có tính cạnh tranh. |
따라서 외국어 교육은 매우 중요하다. | Vì vậy, giáo dục ngoại ngữ là vô cùng quan trọng. |
Bảng 2: Thân bài – Vai trò và lợi ích của việc học ngoại ngữ
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
외국어를 잘 구사하면 경쟁력 있는 인재가 될 수 있다. | Nếu sử dụng thành thạo ngoại ngữ, ta có thể trở thành một nhân lực có tính cạnh tranh. |
국내 기업이 해외 시장으로 진출하면서 외국어를 구사하는 인재에 대한 수요도 증가하고 있다. | Khi các doanh nghiệp trong nước mở rộng ra thị trường quốc tế, nhu cầu về nhân sự biết ngoại ngữ cũng ngày càng tăng. |
따라서 외국어를 자유롭게 구사하는 사람은 다른 사람보다 경쟁력을 높일 수 있다. | Do đó, người sử dụng ngoại ngữ thành thạo có thể gia tăng lợi thế cạnh tranh so với người khác. |
또한, 외국어는 문화 교류와 타 문화에 대한 이해를 증진시키는 역할을 한다. | Ngoại ngữ cũng đóng vai trò thúc đẩy giao lưu văn hóa và tăng cường sự hiểu biết về các nền văn hóa khác. |
다른 나라의 언어를 배우는 과정에서 그 나라의 문화와 생각을 이해하게 되고, | Trong quá trình học ngôn ngữ của quốc gia khác, ta có thể hiểu được văn hóa và tư duy của đất nước đó. |
이를 통해 서로 다른 문화 간의 이해와 상호 교류가 이루어지는 기반을 마련할 수 있다. | Qua đó, có thể xây dựng nền tảng cho sự thấu hiểu và giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau. |
마지막으로 다른 문화와 사고방식에 대한 이해를 바탕으로 | Cuối cùng, với nền tảng là sự thấu hiểu các nền văn hóa và lối tư duy khác biệt, |
예상치 못하게 직면하게 되는 여러 문제를 효과적으로 풀어 나갈 수 있는 능력을 키울 수 있다. | ta có thể phát triển năng lực giải quyết hiệu quả những vấn đề phát sinh ngoài dự kiến. |
Bảng 3: Kết bài – Cách học ngoại ngữ hiệu quả
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
따라서 효과적으로 외국어를 배우기 위해서는 매일 조금씩이라도 꾸준히 연습하는 것이 중요하다. | Vì vậy, để học ngoại ngữ một cách hiệu quả, điều quan trọng là luyện tập đều đặn mỗi ngày, dù chỉ một chút. |
외국어를 배우는 데는 꾸준한 노력이 필요하며, 지속적인 학습을 통해 언어 실력을 향상시킬 수 있다. | Việc học ngoại ngữ đòi hỏi nỗ lực bền bỉ và liên tục; thông qua học tập không ngừng, người học có thể cải thiện đáng kể năng lực ngôn ngữ. |
그리고 외국의 다양한 교육 기회를 활용하여 다른 문화와 자연스럽게 소통할 수 있는 능력을 키우는 것도 필요하다. | Ngoài ra, việc tận dụng đa dạng các cơ hội học tập ở nước ngoài và nuôi dưỡng năng lực giao tiếp tự nhiên với các nền văn hóa khác cũng rất cần thiết |
Bảng 4: TÓM TẮT CÁC CỤM CÂU VĂN HAY TỪ BÀI VĂN MẪU
STT | Cụm câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 선택이 아닌 필수 사항으로 자리잡다 | Trở thành điều bắt buộc chứ không còn là lựa chọn |
2 | 다양한 문화를 이해하고 사고방식을 이해하다 | Hiểu nhiều nền văn hóa và cách tư duy khác nhau |
3 | 이에 적응할 수 있는 능력을 키우다 | Rèn luyện năng lực thích nghi với điều đó |
4 | 다른 언어를 구사하는 능력 | Năng lực sử dụng ngôn ngữ khác |
5 | 경쟁력 있는 인재로서의 기본 조건 | Điều kiện cơ bản để trở thành nhân lực cạnh tranh |
6 | 외국어를 자유롭게 구사하다 | Sử dụng ngoại ngữ một cách thành thạo |
7 | 경쟁력을 높일 수 있다 | Có thể nâng cao sức cạnh tranh |
8 | 문화 교류를 증진시키는 역할을 하다 | Đóng vai trò thúc đẩy giao lưu văn hóa |
9 | 타 문화에 대한 이해를 증진시키다 | Tăng cường sự hiểu biết về các nền văn hóa khác |
10 | 서로 다른 문화 간의 이해와 상호 교류 | Sự thấu hiểu và giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau |
11 | 기반을 마련하다 | Tạo nền tảng |
12 | 예상치 못하게 직면하게 되는 문제 | Những vấn đề phát sinh ngoài dự đoán |
13 | 효과적으로 풀어 나가다 | Giải quyết hiệu quả (vấn đề) |
14 | 매일 조금씩이라도 꾸준히 연습하다 | Luyện tập đều đặn mỗi ngày dù chỉ một chút |
15 | 꾸준한 노력이 필요하다 | Cần có sự nỗ lực bền bỉ |
16 | 지속적인 학습을 통해 향상시키다 | Nâng cao thông qua việc học tập liên tục |
17 | 다양한 교육 기회를 활용하다 | Tận dụng các cơ hội giáo dục đa dạng |
18 | 자연스럽게 소통할 수 있는 능력을 키우다 | Rèn luyện năng lực giao tiếp một cách tự nhiên |
19 | 실생활에 적용 가능한 언어 실력 | Năng lực ngôn ngữ có thể ứng dụng vào đời sống thực tế |
20 | 글로벌 사회에 적응하는 역량 | Năng lực thích nghi với xã hội toàn cầu |
Bảng 5: TỔNG HỢP CẤU TRÚC HAY TỪ BÀI VĂN MẪU
STT | Cấu trúc tiếng Hàn | Chức năng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | N은/는 더 이상 N이/가 아니다 | Phủ định xu hướng cũ | N không còn là … nữa |
2 | N으로 자리잡다 | Diễn tả sự xác lập | Trở thành, được thiết lập là |
3 | V는 것은 N이다 | Định nghĩa, diễn giải | Việc V chính là N |
4 | N은/는 N으로서의 기본 조건이다 | Nêu điều kiện cần | N là điều kiện cơ bản để trở thành N |
5 | V(으)면 N이/가 될 수 있다 | Điều kiện – kết quả | Nếu V thì có thể trở thành N |
6 | N에 대한 수요가 증가하고 있다 | Mô tả xu hướng xã hội | Nhu cầu đối với N đang gia tăng |
7 | N을/를 구사하다 | Diễn tả năng lực sử dụng | Sử dụng thành thạo N (thường là ngôn ngữ, kỹ năng) |
8 | N에 대한 이해를 증진시키다 | Nêu tác động tích cực | Tăng cường sự hiểu biết về N |
9 | 서로 다른 N 간의 이해와 상호 교류 | Mô tả quan hệ văn hóa-xã hội | Sự thấu hiểu và giao lưu giữa các N khác nhau |
10 | N을/를 바탕으로 V다 | Mô tả nền tảng của hành động | Dựa trên N để làm V |
11 | 예상치 못하게 직면하게 되는 문제 | Biểu hiện tình huống | Vấn đề phát sinh ngoài dự đoán |
12 | 효과적으로 V아/어 나가다 | Nêu giải pháp, kết quả tốt | Giải quyết/đối phó V một cách hiệu quả |
13 | V기 위해서는 N이 중요하다 | Nêu điều kiện cần để đạt mục tiêu | Để làm V thì N là quan trọng |
14 | V는 데는 N이 필요하다 | Nhấn mạnh yêu cầu trong quá trình | Để làm V thì cần có N |
15 | N을/를 통해 V(ㄹ) 수 있다 | Diễn tả phương tiện – kết quả | Có thể làm V thông qua N |
16 | A/V(으)ㄴ/는 것도 필요하다 | Bổ sung thêm phương án cần thiết | Việc A/V cũng là điều cần thiết |
Chúc các bạn học tốt!