Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Cùng đọc các bài văn mẫu câu 54 TOPIK II tại trang onthitopik.com nhé. Sau đây là bài văn mẫu có chủ đề về 가족 간 소통의 중요성 Tầm quan trọng của giao tiếp trong gia đình~
Đề bài |
오늘날 해체되는 가족들이 늘어나면서 가족 간의 소통은 더욱 중요해졌다. 아래의 내용을 중심으로 ‘가족 간 소통의 중요성과 이를 실천할 수 있는 방법’에 대한 자신의 생각을 쓰라. 1. 가족 간의 소통이 중요한 이유는 무엇인가? 2. 가족 간의 소통이 활발할 때 얻을 수 있는 효과는 무엇인가? 3. 가족 간의 소통을 실천할 수 있는 방법은 무엇인가? |
Ngày nay, khi số lượng các gia đình tan vỡ ngày càng tăng, việc giao tiếp giữa các thành viên trong gia đình càng trở nên quan trọng hơn. Hãy viết suy nghĩ của bạn xoay quanh chủ đề “Tầm quan trọng của giao tiếp trong gia đình và các phương pháp để thực hiện điều đó. 1. Tại sao giao tiếp trong gia đình lại quan trọng? 2. Khi giao tiếp trong gia đình diễn ra tốt, những hiệu quả nào có thể đạt được? 3. Phương pháp nào có thể giúp thực hiện tốt việc giao tiếp trong gia đình? |
Bài tham khảo
현대 사회는 바쁜 일상과 업무로 인해 가족 간의 소통이 부족한 경우가 많다. 가족 간에 대화와 소통이 부족할 경우 가족 해체를 야기하기도 한다. 소통은 서로의 생각과 감정을 이해할 수 있게 해 준다. 또한 소통은 가족 간의 유대감과 결속력을 높여 서로를 배려하고 존중할 수 있게 해 준다. 이런 태도는 가족 간의 갈등을 예방하는 데 중요한 역할을 한다. |
가족 간의 소통이 활발할 때 우리는 다양한 긍정적인 효과를 얻을 수 있다. 가족 간에 갈등이 발생했을 때 소통을 하지 않고 회피를 할 경우, 그 문제의 근본적인 해결 방법을 찾을 수 없다. 하지만 서로의 생각을 이해하기 위해 소통을 한다면 오해와 갈등을 풀 수 있어 관계를 회복할 수 있다. 뿐만 아니라 평소 활발한 소통은 서로에 대한 생각과 감정을 알 수 있게 도와줘서 긍정적인 가족 분위기를 만들 수 있다. |
가족 간의 소통을 실천할 수 있는 효과적인 방법으로는 서로의 차이점을 인정하고 존중하는 태도를 갖추는 것이다. 상대방을 나의 기준에 맞게 바꾸려는 태도를 버리고 서로를 있는 그대로 인정하는 태도가 중요하다. 또 한 가족들과 함께하는 시간을 만들어 서로 유대감을 높이고 편안하게 소통할 수 있는 분위기를 만드는 노력을 기울여야 할 것이다. |
BẢNG 1: MỞ BÀI – Nêu thực trạng và vai trò của giao tiếp trong gia đình
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
현대 사회는 바쁜 일상과 업무로 인해 가족 간의 소통이 부족한 경우가 많다. | Trong xã hội hiện đại, vì cuộc sống và công việc bận rộn nên có nhiều trường hợp thiếu sự giao tiếp giữa các thành viên trong gia đình. |
가족 간에 대화와 소통이 부족할 경우 가족 해체를 야기하기도 한다. | Việc thiếu giao tiếp và đối thoại trong gia đình có thể dẫn đến sự tan vỡ của gia đình. |
소통은 서로의 생각과 감정을 이해할 수 있게 해 준다. | Giao tiếp giúp các thành viên hiểu được suy nghĩ và cảm xúc của nhau. |
또한 소통은 가족 간의 유대감과 결속력을 높여 서로를 배려하고 존중할 수 있게 해 준다. | Giao tiếp cũng làm tăng sự gắn bó và đoàn kết trong gia đình, từ đó giúp các thành viên biết quan tâm và tôn trọng lẫn nhau. |
이런 태도는 가족 간의 갈등을 예방하는 데 중요한 역할을 한다. | Thái độ như vậy đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa xung đột giữa các thành viên trong gia đình. |
BẢNG 2: THÂN BÀI – Lợi ích và hiệu quả của giao tiếp trong gia đình
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
가족 간의 소통이 활발할 때 우리는 다양한 긍정적인 효과를 얻을 수 있다. | Khi giao tiếp trong gia đình diễn ra tích cực, chúng ta có thể đạt được nhiều hiệu quả tích cực khác nhau. |
가족 간에 갈등이 발생했을 때 소통을 하지 않고 회피를 할 경우, 그 문제의 근본적인 해결 방법을 찾을 수 없다. | Nếu khi xảy ra mâu thuẫn mà không giao tiếp và chỉ tránh né, thì không thể tìm ra cách giải quyết tận gốc vấn đề đó. |
하지만 서로의 생각을 이해하기 위해 소통을 한다면 오해와 갈등을 풀 수 있어 관계를 회복할 수 있다. | Tuy nhiên, nếu giao tiếp để hiểu suy nghĩ của nhau thì có thể hóa giải hiểu lầm và mâu thuẫn, đồng thời khôi phục mối quan hệ. |
뿐만 아니라 평소 활발한 소통은 서로에 대한 생각과 감정을 알 수 있게 도와줘서 긍정적인 가족 분위기를 만들 수 있다. | Hơn nữa, việc giao tiếp thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày giúp các thành viên hiểu được suy nghĩ và cảm xúc của nhau, qua đó tạo nên bầu không khí gia đình tích cực. |
BẢNG 3: KẾT BÀI – Cách thực hiện giao tiếp hiệu quả trong gia đình
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
가족 간의 소통을 실천할 수 있는 효과적인 방법으로는 서로의 차이점을 인정하고 존중하는 태도를 갖추는 것이다. | Một phương pháp hiệu quả để thực hiện giao tiếp trong gia đình là có thái độ công nhận và tôn trọng sự khác biệt của nhau. |
상대방을 나의 기준에 맞게 바꾸려는 태도를 버리고 서로를 있는 그대로 인정하는 태도가 중요하다. | Cần từ bỏ thái độ muốn thay đổi người khác theo tiêu chuẩn của mình và thay vào đó là thái độ chấp nhận họ như chính con người họ. |
또 한 가족들과 함께하는 시간을 만들어 서로 유대감을 높이고 편안하게 소통할 수 있는 분위기를 만드는 노력을 기울여야 할 것이다. | Ngoài ra, cần nỗ lực tạo ra thời gian bên nhau để tăng sự gắn kết và xây dựng bầu không khí giao tiếp thoải mái trong gia đình. |
Bảng 4: TÓM TẮT CÁC CỤM CÂU VĂN HAY TỪ BÀI VĂN MẪU
STT | Cụm ý tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 바쁜 일상으로 인한 소통 부족 | Thiếu giao tiếp do cuộc sống bận rộn |
2 | 소통 부족이 초래하는 가족 해체 | Sự tan vỡ gia đình do thiếu giao tiếp |
3 | 생각과 감정을 이해하는 소통 | Giao tiếp để hiểu suy nghĩ và cảm xúc |
4 | 유대감과 결속력을 높이는 소통 | Giao tiếp giúp tăng gắn bó và đoàn kết |
5 | 갈등을 예방하는 태도 형성 | Hình thành thái độ ngăn ngừa mâu thuẫn |
6 | 활발한 소통의 긍정적인 효과 | Tác động tích cực của giao tiếp chủ động |
7 | 회피보다 소통이 근본 해결을 이끈다 | Giao tiếp dẫn đến giải pháp căn bản hơn là né tránh |
8 | 오해와 갈등 해소를 위한 소통 | Giao tiếp để hóa giải hiểu lầm và mâu thuẫn |
9 | 긍정적인 가족 분위기 조성 | Tạo bầu không khí tích cực trong gia đình |
10 | 차이점 인정과 존중의 태도 | Thái độ thừa nhận và tôn trọng sự khác biệt |
11 | 있는 그대로 받아들이는 자세 | Thái độ chấp nhận người khác như họ vốn có |
12 | 가족과 함께하는 시간 확보 | Dành thời gian bên gia đình |
13 | 편안한 소통 분위기 마련 | Tạo bầu không khí giao tiếp thoải mái |
14 | 가족 간 신뢰 형성을 위한 노력 | Nỗ lực để xây dựng lòng tin trong gia đình |
Bảng 5: TỔNG HỢP CẤU TRÚC HAY TỪ BÀI VĂN MẪU
STT | Cấu trúc tiếng Hàn | Chức năng / Tác dụng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | A(으)로 인해 B(이/가) 발생하다 | Nêu nguyên nhân – kết quả | Do A nên xảy ra B |
2 | A(으)ㄹ 경우 B(이/가) 생기다 | Giả định – kết quả tiêu cực | Nếu A thì có thể xảy ra B |
3 | A은/는 B을/를 가능하게 해 주다 | Nêu vai trò/tác dụng tích cực | A giúp làm B trở nên khả thi |
4 | A은/는 B을/를 높이다 | Diễn đạt sự gia tăng, củng cố | A làm tăng B |
5 | A은/는 B을/를 예방하는 데 중요한 역할을 하다 | Nhấn mạnh vai trò trong việc ngăn chặn | A đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn B |
6 | A(이)라면 B(으)ㄹ 수 있다 | Điều kiện giả định – kết quả tích cực | Nếu A thì có thể B |
7 | A(으)ㄴ/는 경우 B(을/를) 찾을 수 없다 | Nhấn mạnh hậu quả tiêu cực | Trong trường hợp A, không thể tìm được B |
8 | A은/는 B을/를 도와주다 | Nêu hỗ trợ, kết quả gián tiếp | A giúp B |
9 | A은/는 B을/를 만들 수 있다 | Tạo kết quả, môi trường | A có thể tạo ra B |
10 | A(으)로는 B이/가 효과적이다 | Giới thiệu phương pháp hiệu quả | A là cách hiệu quả để làm B |
11 | A(으)ㄴ 태도를 갖추다 | Diễn tả việc có được thái độ đúng đắn | Có được thái độ A |
12 | A(으)려는 태도를 버리다 | Từ bỏ cách hành xử không phù hợp | Bỏ thái độ muốn A |
13 | A을/를 있는 그대로 인정하다 | Thể hiện sự chấp nhận không điều kiện | Thừa nhận A như vốn có |
14 | A을/를 만들기 위한 노력을 기울이다 | Nhấn mạnh sự nỗ lực để đạt mục tiêu | Nỗ lực để tạo ra A |
15 | A을/를 실천하다 | Hành động cụ thể, triển khai | Thực hiện, thực hành A |
Chúc các bạn học tốt!