onthitopik.com tổng hợp lại 26 thành ngữ, quán ngữ với từ 발 (chân) để các bạn mở rộng thêm kiến thức và ôn tập thi TOPIK dạng câu 21 trong bài 읽기 nhé!
Xem chữa mẫu câu 21~22 trong đề thi 읽기 TOPIK II tại đây!
Còn đây là danh sách 26 thành ngữ, quán ngữ với từ 발 (chân), cùng học nha!
STT | Thành ngữ | Nghĩa đen | Nghĩa bóng | VD |
1 | 발 벗고 나서다 | rời chân và đứng ra | xắn tay áo tham gia, sẵn sàng nhảy vào => Tham gia một tích cực vào việc nào đó. | 나는 어려운 일에 처한 사람을 보면 늘 발 벗고 나서서 도와주는 편이다. |
2 | 발(을) 빼다[씻다] | rút chân khỏi | Hoàn toàn cắt đứt quan hệ trong việc nào đó và không can dự thêm nữa. | 그는 정치판에서 완전히 발을 뺐다. |
3 | 발(이) 맞다 | bước chân đều | hợp nhau, ăn ý với nhau => Lời nói hay hành động của nhiều người rất khớp với nhau khi làm việc nào đó. | 어린 시절을 함께 보낸 그들은 서로 발이 맞아 모든 일을 늘 함께 했다. |
4 | 발(이) 빠르다 | chân nhanh | nhanh chân => Nhanh chóng lập ra đối sách cho việc nào đó. | 그는 변화를 두려워하지 않고 변화에 발 빠르게 대응하는 사람이었다. |
5 | 발(이) 묶이다 | chân bị trói | bị trói chân trói tay, bị bó gối => Không thể di chuyển thân mình hoặc không có điều kiện để có thể làm việc nào khác. | 두 사람은 곧 떠날 계획이었지만 엄청난 폭설로 공항에서 발이 묶이고 말았다. |
6 | 발(을) 끊다 | ngừng bước chân | thôi không lui tới => Cắt đứt quan hệ hay cắt đứt sự qua lại. | 강이 악화되자 그는 자주 나가던 모임에도 발을 끊었다. |
7 | 발(이) 길다 | bước chân dài | có lộc ăn uống => Có phúc được đi đến chỗ ăn uống một cách ngẫu nhiên. | 그는 발이 길어 어딜 가나 굶는 법이 없었다. |
8 | 발(이) 짧다 | chân ngắn | chậm chân => Xuất hiện sau khi người khác đã ăn hết nên không có cơ hội ăn đồ ăn miễn phí. | 가: 조금만 일찍 오지. 우리가 벌써 피자 다 먹었는데. 나: 내가 발이 짧아서 그렇지 뭐. |
9 | 발(이) 넓다[너르다] | bước chân rộng | quan hệ rộng => Có nhiều người quen biết hoặc thân thiết. | 그는 회사 내에서 모르는 사람이 없을 정도로 발이 넓었다. |
10 | 발(이) 뜨다 | bước chân thưa thớt, ít qua lại | Thi thoảng qua lại nơi nào đó. | 그 식당을 자주 찾던 단골들까지 발이 뜨자 주인은 불안해지기 시작했다. |
11 | 발이 익다 | quen chân, quen lối | Đi nhiều lần nên quen thuộc con đường đó. | 이 길은 내가 일 년 동안 지나다녔기에 발이 익다. |
12 | 발이 닳다 | mòn chân | chạy quáng chạy quàng, ra ra vào vào => Rất thường xuyên ra vào nơi nào đó hoặc di chuyển một cách rất bận rộn. | 영업 사원인 그는 날마다 발이 닳도록 고객들을 찾아다녔다. |
13 | 발을 달다 | theo chân | nói theo => Nói bổ sung vào lời đã kết thúc. | 지수가 배가 고프다며 투정을 하자 민준도 지수의 말에 발을 달며 배고프다고 아우성을 쳤다. |
14 | 발(을) 구르다 | quay chân | như ngồi trên đống lửa => Rất thương cảm hoặc gấp gáp. | 수많은 피난민들이 동동 발을 구르면서 애타게 구조대가 오기만을 기다렸다. |
15 | 발(을) 디디다 | len chân | đặt chân vào, bước vào => Gia nhập tổ chức hay đoàn thể nào đó hoặc tham gia vào việc nào đó. | 그는 고등학교를 중퇴하고 영화 촬영 일을 거들면서 영화계에 발을 디뎠다. |
16 | 발이 저리다 | chân tê | Vì có điều sai trái nên lòng bất an hoặc không thoải mái. | 도자기를 깨뜨린 사람이 누구냐는 할아버지의 호통에 지수는 발이 저렸다. |
17 | 발이 뜸하다 | bước chân thưa thớ | ít qua lại => Một thời gian dài không thường xuyên đến nơi vốn thường hay qua lại. | 그가 발이 뜸하자 혹시 그가 병이라도 난 건 아닐까 걱정이 되었다. |
18 | 발(을) 뻗다[펴다] | dang chân | gối đầu cao ngủ yên | Việc phải lo lắng hay bận tâm kết thúc nên an tâm. |
19 | 발이 떨어지지 않다 | không nỡ rời chân | hông thể yên lòng rời đi vì lo lắng, lo ngại hay tiếc nuối. | 그는 미국 유학을 제안을 받았지만 노모를 홀로 두고 차마 발이 떨어지지 않았다. |
20 | 발에 채다[차이다] | bị đá bởi chân | đi vài bước là thấy => Có phổ biến ở chỗ này chỗ kia. | 십만 명의 한국 유학생이 거주하는 이 도시에서는 발에 채는 것이 한국 사람이다. |
21 | 발이 내키지 않다 | chân không muốn | Trong lòng không thích hoặc không sẵn sàng muốn làm việc nào đó. | 어린 아이를 두고 떠나려니 발이 내키지 않았다. |
22 | 발(을) 붙일 곳이 없다 | không có chỗ đặt chân | không có chỗ đứng, không có chỗ cắm dùi | 그는 발을 붙일 곳이 없어 이리저리 떠돌아다니며 살았다. |
23 | 발보다 발가락이 더 크다 | ngón chân to hơn bàn chân | Cái đi kèm lại nhiều hoặc lớn hơn cái cơ bản. | 가: 육천 원짜리 잡지를 샀는데 삼만 원 정도 하는 화장품을 사은품으로 준 거 있지? 나: 발 보다 발가락이 더 큰 셈이네. |
24 | 새 발의 피 | máu ở chân chim | Lượng rất nhỏ. | 내 연봉을 대기업에서 받는 연봉과 비교해 보면 정말 새 발의 피다. |
25 | 개 발에 편자 | móng ngựa cho chân chó | Mặc quần áo hay mang đồ vật không phù hợp, không đúng kiểu cách. | 가: 이 제품은 아주 형편없는데 포장 용기는 매우 고급스럽고 좋은 것을 썼어. 나: 개 발에 편자가 따로 없구나. |
26 | 닭 잡아먹고 오리 발 내놓기 | bắt gà ăn xong rồi lại chìa chân vịt ra | giấu đầu lòi đuôi => Điều sai trái đã làm bị phát hiện nên dùng hành động ngớ ngẩn để cố tình che giấu. | 가: 분명히 제가 민준이가 컵을 깨는 걸 봤는데 자기는 부엌에 간 적이 없다네요. 나: 닭 잡아먹고 오리 발 내놓는다더니 그렇게 말하면 모를 줄 아나 봐요. |
Xem thêm các bài về thành ngữ, quán dụng ngữ tiếng Hàn tại onthitopik.com!