Thứ Năm, 18 Tháng 9, 2025

26 thành ngữ, quán dụng ngữ với từ 발 (chân)

onthitopik.com tổng hợp lại 26 thành ngữ, quán ngữ với từ 발 (chân) để các bạn mở rộng thêm kiến thức và ôn tập thi TOPIK dạng câu 21 trong bài 읽기 nhé!

Xem chữa mẫu câu 21~22 trong đề thi 읽기 TOPIK II tại đây!

Còn đây là danh sách 26 thành ngữ, quán ngữ với từ 발 (chân), cùng học nha!

STTThành ngữNghĩa đenNghĩa bóngVD
1 벗고 나서다  rời chân và đứng ra  xắn tay áo tham gia, sẵn sàng nhảy vào => Tham gia một tích cực vào việc nào đó.  나는 어려운 일에 처한 사람을 보면 늘 발 벗고 나서서 도와주는 편이다.  
2() 빼다[씻다]  rút chân khỏi    Hoàn toàn cắt đứt quan hệ trong việc nào đó và không can dự thêm nữa.  그는 정치판에서 완전히 발을 뺐다.  
3() 맞다  bước chân đều  hợp nhau, ăn ý với nhau => Lời nói hay hành động của nhiều người rất khớp với nhau khi làm việc nào đó.    어린 시절을 함께 보낸 그들은 서로 발이 맞아 모든 일을 늘 함께 했다.  
4() 빠르다  chân nhanh  nhanh chân   => Nhanh chóng lập ra đối sách cho việc nào đó.  그는 변화를 두려워하지 않고 변화에 발 빠르게 대응하는 사람이었다.  
5() 묶이다  chân bị trói  bị trói chân trói tay, bị bó gối   => Không thể di chuyển thân mình hoặc không có điều kiện để có thể làm việc nào khác.  두 사람은 곧 떠날 계획이었지만 엄청난 폭설로 공항에서 발이 묶이고 말았다.  
6() 끊다  ngừng bước chân  thôi không lui tới   => Cắt đứt quan hệ hay cắt đứt sự qua lại.  강이 악화되자 그는 자주 나가던 모임에도 발을 끊었다.  
7() 길다  bước chân dài  có lộc ăn uống   => Có phúc được đi đến chỗ ăn uống một cách ngẫu nhiên.  그는 발이 길어 어딜 가나 굶는 법이 없었다.  
8() 짧다  chân ngắn  chậm chân   => Xuất hiện sau khi người khác đã ăn hết nên không có cơ hội ăn đồ ăn miễn phí.  가: 조금만 일찍 오지. 우리가 벌써 피자 다 먹었는데. 나: 내가 발이 짧아서 그렇지 뭐.  
9() 넓다[너르다]  bước chân rộng  quan hệ rộng   => Có nhiều người quen biết hoặc thân thiết.  그는 회사 내에서 모르는 사람이 없을 정도로 발이 넓었다.  
10() 뜨다  bước chân thưa thớt, ít qua lại    Thi thoảng qua lại nơi nào đó.  그 식당을 자주 찾던 단골들까지 발이 뜨자 주인은 불안해지기 시작했다.  
11발이 익다  quen chân, quen lối    Đi nhiều lần nên quen thuộc con đường đó.  이 길은 내가 일 년 동안 지나다녔기에 발이 익다.  
12발이 닳다  mòn chân  chạy quáng chạy quàng, ra ra vào vào => Rất thường xuyên ra vào nơi nào đó hoặc di chuyển một cách rất bận rộn.      영업 사원인 그는 날마다 발이 닳도록 고객들을 찾아다녔다.  
13발을 달다  theo chân  nói theo => Nói bổ sung vào lời đã kết thúc.    지수가 배가 고프다며 투정을 하자 민준도 지수의 말에 발을 달며 배고프다고 아우성을 쳤다.  
14() 구르다  quay chân  như ngồi trên đống lửa   => Rất thương cảm hoặc gấp gáp.  수많은 피난민들이 동동 발을 구르면서 애타게 구조대가 오기만을 기다렸다.  
15() 디디다  len chân  đặt chân vào, bước vào   => Gia nhập tổ chức hay đoàn thể nào đó hoặc tham gia vào việc nào đó.  그는 고등학교를 중퇴하고 영화 촬영 일을 거들면서 영화계에 발을 디뎠다.  
16발이 저리다  chân tê  Vì có điều sai trái nên lòng bất an hoặc không thoải mái.  도자기를 깨뜨린 사람이 누구냐는 할아버지의 호통에 지수는 발이 저렸다.  
17발이 뜸하다  bước chân thưa thớ  ít qua lại   => Một thời gian dài không thường xuyên đến nơi vốn thường hay qua lại.  그가 발이 뜸하자 혹시 그가 병이라도 난 건 아닐까 걱정이 되었다.  
18() 뻗다[펴다]  dang chân  gối đầu cao ngủ yên    Việc phải lo lắng hay bận tâm kết thúc nên an tâm.  
19발이 떨어지지 않다  không nỡ rời chân    hông thể yên lòng rời đi vì lo lắng, lo ngại hay tiếc nuối.  그는 미국 유학을 제안을 받았지만 노모를 홀로 두고 차마 발이 떨어지지 않았다.  
20발에 채다[차이다]  bị đá bởi chân  đi vài bước là thấy => Có phổ biến ở chỗ này chỗ kia.    십만 명의 한국 유학생이 거주하는 이 도시에서는 발에 채는 것이 한국 사람이다.  
21발이 내키지 않다  chân không muốn    Trong lòng không thích hoặc không sẵn sàng muốn làm việc nào đó.  어린 아이를 두고 떠나려니 발이 내키지 않았다.  
22() 붙일 곳이 없다  không có chỗ đặt chân  không có chỗ đứng, không có chỗ cắm dùi    그는 발을 붙일 곳이 없어 이리저리 떠돌아다니며 살았다.  
23발보다 발가락이  크다  ngón chân to hơn bàn chân  Cái đi kèm lại nhiều hoặc lớn hơn cái cơ bản.  가: 육천 원짜리 잡지를 샀는데 삼만 원 정도 하는 화장품을 사은품으로 준 거 있지? 나: 발 보다 발가락이 더 큰 셈이네.  
24 발의   máu ở chân chim  Lượng rất nhỏ.  내 연봉을 대기업에서 받는 연봉과 비교해 보면 정말 새 발의 피다.  
25 발에 편자  móng ngựa cho chân chó  Mặc quần áo hay mang đồ vật không phù hợp, không đúng kiểu cách.  가: 이 제품은 아주 형편없는데 포장 용기는 매우 고급스럽고 좋은 것을 썼어. 나: 개 발에 편자가 따로 없구나.  
26 잡아먹고 오리  내놓기  bắt gà ăn xong rồi lại chìa chân vịt ra  giấu đầu lòi đuôi   => Điều sai trái đã làm bị phát hiện nên dùng hành động ngớ ngẩn để cố tình che giấu.  가: 분명히 제가 민준이가 컵을 깨는 걸 봤는데 자기는 부엌에 간 적이 없다네요. 나: 닭 잡아먹고 오리 발 내놓는다더니 그렇게 말하면 모를 줄 아나 봐요.  

Xem thêm các bài về thành ngữ, quán dụng ngữ tiếng Hàn tại onthitopik.com!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!