Thứ Sáu, 28 Tháng mười một, 2025

Hướng dẫn viết 장점/단점 câu 53 biểu đồ TOPIK II (công thức + mẫu)

onthitopik.com sẽ cùng bạn học viết Điểm mạnh yếu khi làm câu 53 TOPIK II 쓰기 nhé.

Đầu tiên, bạn cần làm quen với những “từ khoá” và cách lắp ghép chúng để không gặp khó khăn ở phần giải thích nguyên nhân nhé! Xem ngay bài dưới đây:

Hướng dẫn giải thích 장점/단점 Điểm mạnh yếu khi viết biểu đồ TOPIK II câu 53

장점 / 긍정적인  N의 장점[긍정적인 면]은 -ㄴ/는다는 것이다
Điểm mạnhN은/는 -ㄴ/는다는 장점이 있다
N 은/는 -ㄴ/는다는 데 장점이 있다

* Từ chỉ trái ngược: 반면에, 이와 달리, 이에 반해, 이와 반대로

단점 / 부정적인  N의 단점[부정적인 면]은 -ㄴ/는다는 것이다
Điểm yếuN은/는 -ㄴ/는다는 단점이 있다
N 은/는 -ㄴ/는다는 데 딘점이 있다

* Khi có 2 điểm mạnh hoặc 2 điểm yếu thì liên kết bằng -고/-(으)며/-(으)ㄹ 뿐만 아니라/-는 데다가

Luyện tập 1

1. 전통 시장의 장단점
*장점: 가격 저렴/지역 특색을 느낄 수 있음
*단점: 주차장 등 편의 시설 이용 불편/ 교환-환불 어렴움
전통 시장의 장점 가격 저렴하고 지역 특색을 느낄 수 있다는 것이다. 반면에 단점 주차장 등 편의시설 이용 불편하고 교환이나 환불 어렵는 것이다.
2. 로봇 대중화의 양면성
* 긍정적인 면: 생산성 높임/삶의 질 향상
* 부정적인 면: 노동 인구 감소/빈부격차 커짐
로봇 대중화 긍정적인 면 생산성 높아질 뿐만 아니라 삶의 질 향상된다는 것이다. 이와 달리 노동인구 감소하고 빈부격차 커진다는 부정적인 면이 있다.
3. 기숙사 생활의 장단점
* 장점: 다양한 친구들과 교류/통화 시간 절약
* 단점: 생활 습관 차이로 인한 갈등 발생
기숙사 생활 장점 다양한 친구들과 교류할 수 있고 통학 시간 절약할 수 있다는 것이다. 반면에 단점 생활 습관 차이 인해 갈등 발생할 수 있다는 것이다.
4. 세계화의 양면성
* 긍정적인 면: 자유 무역 활성화/활발한 문화 교류
* 부정적인 면: 나라 간 경제 불평등 발생/질병의 확산
세계화의 긍정적인 면을 살펴보면 먼저 자유 무역 활성화될 수 있다는 것이다. 다음으로 문화 교류활발해지게 된다. 반면에 부정적인 면 나라 간 경제 불평등 발생한다는 것이다. 또한 질병 확산될 수 있다.

Luyện tập 2

Bài 1Bài 2
도시 생활의 장단점
* 장점: 다양한 문화생활 / 최신 의료 시설 이용
* 단점: 비싼 물가 / 공해 발생
도시 개발의 양면성
* 긍정적인 면: 주택 문제 해결 / 주거 환경 개선
* 부정적인 면: 땅값 상승 / 환경 오염 문제 발생
Click để xem đáp án luyện tập 2 tại onthitopik.com

Bài 1: 도시 생활의 장점은 다양한 문화생활을 있을 뿐만 아니라 최신 의료 시설을 이용할 있다는 것이다. 반면에 단점은 물가가 비싼데다가 공해가 발생한다는 것이다.

Bài 2: 도시 개발의 긍정적인 면은 주택 문제를 해결하고 주거 환경을 개선할 있다는 것이다. 이에 반해 땅값이 상승하고 환경오염 문제가 발생한다는 부정적인 면이 있다.

Tài liệu tham khảo: Sách TOPIK 쓰기의 모든 것, đặt mua tại facebook Sách tiếng Hàn

Cùng xem thêm các bài học trong chuyên mục Lấy trọn 30 điểm câu 53 TOPIK II 쓰기 tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 Tính từ học thuật Viết câu 54 TOPIK II cho người mới (kèm ví dụ)

onthitopik.com tổng hợp 100 Tính từ học thuật Viết câu 54 TOPIK II cho người mới (kèm ví dụ) các bạn mới tập Viết...

100 Cụm Động từ học thuật Viết câu 54 TOPIK II cho người mới (kèm ví dụ)

onthitopik.com mách bạn 100 cụm động từ học thuật Viết câu 54 TOPIK II cho người mới (kèm ví dụ), các bạn hãy học...

[Viết câu 54 TOPIK II] Tổng hợp 20 biểu hiện viết về tác động tiêu cực

onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tiêu cực khi như sau: 문제를 야기하다 : gây ra vấn đề예) 무분별한 개발은...

Tổng ôn tập cấp tốc 100 ngữ pháp TOPIK sơ cấp

Học cấp tốc nhanh 100 ngữ pháp TOPIK sơ cấp đã chia rõ theo các nhóm dễ nhớ với onthitopik.com nhé! NHÓM 1 –...

[Viết câu 54 TOPIK II] Tổng hợp 20 biểu hiện viết về tác động tích cực

onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tích cực khi như sau: 도움이 되다 : có ích, giúp ích 예) 새로운 기술은...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Cơ sở vật chất cho người khuyết tật

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

Tổng hợp 20 video 10 đề nghe TOPIK MASTER theo dạng huongiu

Ở đây có Bộ 20 video nghe TOPIK II theo từng dạng câu - Bộ 10 đề TOPIK MASTER Dạng 1 (câu 1~3) : https://youtu.be/QtXE5YrR9-4 Dạng...

So sánh 비록 và 아무리 (dù)

Cùng onthitopik.com đọc So sánh 비록 và 아무리 (dù) nhé! Phân biệt비록아무리NghĩaMặc dù / Dù cho … nhưng …Dẫu cho / Cho dù … cũng...

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!