Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025

Phân biệt 내성적 và 내향적 (Tính hướng nội)

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt 내성적 và 내향적 (Tính hướng nội) nhé!

내성적 (Nội tỉnh đích) cũng là một từ để mô tả tính cách hướng nội, nhưng có sắc thái khác so với 내향적 (Nội hướng đích).

🔹 내향적 (Hướng nội) – Chỉ xu hướng thích ở một mình, tránh các tình huống xã hội, tập trung vào thế giới bên trong. Đây là một đặc điểm tính cách chung.

🔹 내성적 (Nội tỉnh) – Nhấn mạnh hơn vào sự dè dặt, ít bộc lộ cảm xúc, khó mở lòng với người khác và thường suy nghĩ rất nhiều trước khi nói hoặc hành động.

Thuật ngữTiếng HànGiải thích
Hướng nội내향적 (Nội hướng đích)Chỉ người có xu hướng tập trung vào thế giới bên trong, thích ở một mình, suy nghĩ sâu sắc, ít thích giao tiếp xã hội.
Tính cách hướng nội내성적 (Nội tính đích)Giống với “내향적” nhưng nhấn mạnh hơn vào tính cách dè dặt, ít thể hiện bản thân ra bên ngoài, có thể hơi nhút nhát.

Lưu ý:

  • “내향적” mang tính học thuật hơn, thường dùng trong tâm lý học.
  • “내성적” thường dùng trong cuộc sống hàng ngày để mô tả tính cách của ai đó.
    • 내향적 không có nghĩa là nhút nhát, chỉ là họ thích sự riêng tư. Trong khi đó, 내성적 mang nghĩa tiêu cực hơn, chỉ người rụt rè, khó mở lòng với người khác. Tất cả những người 내성적 đều có xu hướng 내향적, nhưng không phải ai 내향적 cũng đều 내성적.

Ví dụ phân biệt 내향적내성적

1. 내향적 (Nội hướng đích) – Hướng nội

  • Dùng trong tâm lý học, mang tính học thuật.
  • Thường mô tả xu hướng tính cách theo lý thuyết tâm lý.

Ví dụ:
🔹 그는 내향적인 성격이라서 혼자 있는 시간을 즐긴다.
➡ Vì có tính cách hướng nội nên anh ấy thích dành thời gian một mình.

🔹 내향적인 사람들은 사교적인 활동보다 조용한 환경을 선호하는 경향이 있다.
➡ Những người hướng nội có xu hướng thích môi trường yên tĩnh hơn là các hoạt động giao tiếp xã hội.

2. 내성적 (Nội tính đích) – Sống nội tâm

  • Dùng trong đời sống hàng ngày, mô tả người ít nói, khép kín.
  • Chỉ một người không dễ dàng bộc lộ cảm xúc hoặc suy nghĩ ra bên ngoài.

Ví dụ:
🔹 어렸을 때 나는 내성적이어서 친구를 사귀기가 어려웠다.
➡ Khi còn nhỏ, tôi sống nội tâm nên rất khó kết bạn.

🔹 그녀는 내성적인 성격이라서 자신의 감정을 잘 표현하지 않는다.
➡ Cô ấy có tính cách sống nội tâm nên không dễ dàng bộc lộ cảm xúc của mình.

Chúc các bạn học tốt!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!