Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025
Array

Các cụm từ thường gặp với 받다 trong TOPIK II

Cùng onthitopik.com học Các cụm từ thường gặp với 받다 trong TOPIK II nhé!

Bị (Nhận điều tiêu cực)
1충격을 받다Bị sốc, bị chấn động
2타격을 받다Bị tổn thất, bị ảnh hưởng nặng
3피해를 받다Bị thiệt hại
4스트레스를 받다Bị căng thẳng
5욕을 받다Bị chửi mắng
6비난을 받다Bị chỉ trích
7지적을 받다Bị chỉ trích, bị góp ý
8고통을 받다Bị đau khổ, chịu đựng nỗi đau
9충고를 받다Bị góp ý, nhận lời khuyên (mang sắc thái tiêu cực)
10손해를 받다Bị tổn thất, bị thiệt hại
11영향을 받다Bị ảnh hưởng
Được (Nhận điều tích cực)
12칭찬을 받다Được khen ngợi
13인정을 받다Được công nhận
14사랑을 받다Được yêu thương
15관심을 받다Được quan tâm
16호감을 받다Được có cảm tình
17환영을 받다Được chào đón
18신뢰를 받다Được tin tưởng
19감동을 받다(Được) cảm động
20응원을 받다Được ủng hộ, cổ vũ
21인기를 받다Được yêu thích, nổi tiếng
Nhận (Nhận một thứ gì đó cụ thể)
22도움을 받다Nhận sự giúp đỡ
23조언을 받다Nhận lời khuyên
24지도를 받다Nhận sự hướng dẫn
25지원을 받다Nhận sự hỗ trợ
26치료를 받다Nhận điều trị
27교육을 받다Nhận sự giáo dục
28제안을 받다Nhận đề nghị
29선물을 받다Nhận quà
30초대를 받다Nhận lời mời
31부탁을 받다Nhận lời nhờ vả
32허락(허가)를 받다Nhận sự cho phép
33정보를 받다Nhận thông tin
34평가를 받다Nhận đánh giá
35설명을 받다Nhận sự giải thích
36답변을 받다Nhận câu trả lời
37연락을 받다Nhận liên lạc
38문자를 받다Nhận tin nhắn
39초청을 받다Nhận lời mời (trang trọng)
40지시를 받다Nhận chỉ thị
41명령을 받다Nhận mệnh lệnh
42승인을 받다Nhận sự phê duyệt
43결과를 받다Nhận kết quả
44보고를 받다Nhận báo cáo
45요청을 받다Nhận yêu cầu
46경고를 받다Nhận cảnh báo
47통보를 받다Nhận thông báo
48보상을 받다Nhận phần thưởng, bồi thường
49경고를 받다Nhận cảnh cáo
50기회를 받다Nhận cơ hội

Các bạn góp ý và bổ sung thêm nữa nha!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!