Thứ Năm, 24 Tháng 4, 2025

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “마음의 상처” Vết thương lòng

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK II theo các chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng đọc các cụm từ thuộc chủ đề “마음의 상처” nhé!

Bảng 1: Tại sao bị tổn thương lòng?

Cụm từ tiếng HànNghĩa tiếng Việt
가까운 사람에게 상처를 받다Bị tổn thương bởi người thân cận
관계에서의 배신을 경험하다Trải qua sự phản bội trong mối quan hệ
말이나 행동으로 인해 상처를 입다Bị tổn thương vì lời nói hoặc hành động
혼자라고 느끼는 외로움에 시달리다Chịu đựng sự cô đơn vì cảm giác một mình
인정받지 못하는 좌절을 겪다Trải qua sự thất vọng vì không được công nhận
비교와 경쟁 속에서 자존감이 무너지다Tự ti sụp đổ vì sự so sánh và cạnh tranh
자신의 감정을 억누르다Dồn nén cảm xúc của bản thân
감정 표현에 서툴다Vụng về trong việc bộc lộ cảm xúc
기대와 현실 사이의 괴리를 느끼다Cảm thấy khoảng cách giữa kỳ vọng và thực tế
실패나 거절로 상처를 받다Bị tổn thương vì thất bại hoặc bị từ chối
소중한 사람을 잃는 아픔을 겪다Trải qua nỗi đau mất đi người thân yêu
말 한마디에 깊은 상처를 받다Bị tổn thương sâu sắc bởi một lời nói
무심한 행동에 상처를 입다Bị tổn thương bởi hành động vô tâm
누군가의 기대에 부응하지 못해 괴로워하다Đau khổ vì không đáp ứng được kỳ vọng của ai đó
타인의 시선에 자신을 잃다Đánh mất bản thân vì ánh nhìn của người khác
스스로를 탓하며 상처를 키우다Tự trách bản thân và khiến vết thương lòng lớn hơn
지나친 자기비판으로 괴로워하다Khổ sở vì tự chỉ trích quá mức
인정받고 싶은 마음에 지치다Mệt mỏi vì khao khát được công nhận
기대했던 사람이 나를 실망시키다Người mình kỳ vọng đã khiến mình thất vọng
자신의 부족함을 느끼며 상처받다Tổn thương khi cảm thấy bản thân chưa đủ tốt
주변과 비교하며 자존감을 잃다Mất tự tin vì so sánh với người xung quanh

Bảng 2: Những ai không thể chữa lành tổn thương trong lòng?

Đặc điểm / Cụm từ tiếng HànNghĩa tiếng Việt
감정을 외면하는 사람Người phớt lờ cảm xúc của mình
상처를 드러내지 못하는 사람Người không thể bộc lộ nỗi đau
항상 강한 척하는 사람Người luôn tỏ ra mạnh mẽ
남과 비교하며 자신을 깎아내리는 사람Người tự hạ thấp mình khi so sánh với người khác
과거에 집착하는 사람Người bị ám ảnh bởi quá khứ
자기 자신을 용서하지 못하는 사람Người không thể tha thứ cho chính mình
감정을 억누르기만 하는 사람Người chỉ biết kìm nén cảm xúc
인정받지 못하면 존재 가치를 느끼지 못하는 사람Người cảm thấy mình vô giá trị nếu không được công nhận
타인의 시선에 지나치게 신경 쓰는 사람Người quá để tâm đến ánh nhìn của người khác
사랑받지 못할까 두려워하는 사람Người luôn sợ bị từ chối hoặc không được yêu thương
상처를 무시하고 그냥 넘기는 사람Người bỏ qua vết thương mà không đối diện với nó

Bảng 3: Cách để chữa lành vết thương lòng?

Cụm từ tiếng HànNghĩa tiếng Việt
마음의 상처를 치유하다Chữa lành vết thương trong lòng
상처를 마주하고 받아들이다Đối diện và chấp nhận tổn thương
내면의 고통을 해소하다Giải tỏa nỗi đau bên trong
감정을 솔직하게 표현하다Thể hiện cảm xúc một cách chân thật
고통을 언어로 풀어내다Giải tỏa nỗi đau bằng ngôn từ
마음속 이야기를 털어놓다Thổ lộ chuyện trong lòng
속마음을 솔직히 이야기하다Thành thật bộc bạch nội tâm
쌓인 감정을 밖으로 쏟아내다Trút bỏ cảm xúc dồn nén
자신의 상처를 말로 표현하다Diễn đạt tổn thương của mình bằng lời nói
자신을 돌아보다Nhìn lại bản thân
스스로를 위로하다Tự an ủi bản thân
아픔을 겪으며 성장하다Trưởng thành qua những tổn thương
치유의 시간을 가지다Dành thời gian để chữa lành
마음의 여유를 회복하다Lấy lại sự thảnh thơi trong lòng
공감과 소통을 통해 회복하다Hồi phục thông qua sự thấu cảm và chia sẻ
내면의 소리에 귀를 기울이다Lắng nghe tiếng nói nội tâm
새로운 취미를 탐색하다Khám phá sở thích mới
자신에게 맞는 활동을 찾아 나서다Tìm kiếm hoạt động phù hợp với bản thân
사람들과 교류하다Giao lưu với mọi người
새로운 인간관계를 형성하다Xây dựng mối quan hệ mới
친구나 가족과 진심으로 소통하다Giao tiếp chân thành với bạn bè hoặc gia đình
감정을 솔직하게 나누다Chia sẻ cảm xúc một cách thẳng thắn
가까운 사람들과 시간을 보내다Dành thời gian với những người thân thiết
외로움을 나눌 수 있는 관계를 만들다Tạo dựng mối quan hệ có thể san sẻ nỗi cô đơn
마음을 열고 주변에 기대다Mở lòng và dựa vào những người xung quanh
정서적인 유대감을 회복하다Khôi phục sự gắn kết về mặt cảm xúc

Đang update thêm, các bạn quay lại sau nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các...

Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt buộc)NghĩaCần thiết, phải có, nhưng không nhất thiết là điều...

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금 qua bài viết dưới đây nhé! 1. Hậu tố...

Review đề thi TOPIK 99 (13/04/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 99 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “마음의 상처” Vết thương lòng

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK II theo các chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng đọc các...

So sánh ngữ pháp “Sẽ” -을 것이다 và -겠다

Cùng onthitopik.com So sánh ngữ pháp "Sẽ" -을 것이다 và -겠다 nhé! Tiêu chí-을 것이다-겠-Nghĩa chínhSẽ, có lẽ sẽSẽ, tôi sẽ, chắc làChức năng ngữ...

Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng)

Cùng onthitopik.com phân biệt Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng) nhé! Tiêu chí개강 (開講 – Khai giảng)개학 (開學 – Khai học)Đối tượng áp dụngSinh...

Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK nhé! Khi học ôn thi TOPIK, đặc biệt là TOPIK II bạn...

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025)

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025) không công khai do onthitopik.com sưu tầm trên internet. Cùng giải đề và...

Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui) nhé! Tiêu chí기분이 좋다 (Tâm trạng tốt)기쁘다 (Vui, hạnh phúc)즐겁다 (Vui vẻ, thích thú)Ý nghĩaCảm giác...

Review đề thi TOPIK 98 (19/01/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 98 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!