onthitopik.com sẽ cùng bạn Giải đề TOPIK 34 읽기 Trung cấp siêu chi tiết nhé!
Đề thi TOPIK dạng cũ có rất nhiều câu giống hệt với đề thi TOPIK dạng mới, các bạn có thể ôn tập giải đề để luyện kĩ năng đọc hiểu, học từ mới nhé!
Download đề TOPIK 34 tại đây nếu bạn chưa có nhé!
Giải đề TOPIK 34 읽기 Trung cấp | Câu 46~48
※ [46~48] 다음을 읽고 ( )에 알맞은 것을 고르십시오.
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
우표 (郵票 bưu phiếu) | tem thư | 시절 (時節 thời tiết) | thời kì |
편지 (片紙 phiến chỉ) | bức thư | 배달 (配達 phối đạt) | giao hàng, chuyển hàng |
돌려보내다 | hoàn trả, gửi lại | 집배원 (集配員 tập phối viên) | bưu tá, người phát thư |
요금 (料金 liệu kim) | chi phí, cước phí | 답장 (答狀 đáp trạng) | thư hồi đáp, thư hồi âm |
46. Click để xem đáp án và chữa bài tại onthitopik.com
Dịch đoạn văn Ngay cả vào thời kì chưa có tem thư thì bưu tá đã chuyển phát thư. Khi đó, người nhận thư sẽ trả tiền phí nhưng thỉnh thoảng cũng có người không nhận thư chuyển đến và nói rằng sẽ gửi lại. Nếu vậy, bưu tá (không nhận được tiền) và phải quay trở về. Để giải quyết vấn đề này thì con tem trả tiền trước khi gửi thư đã được tạo ra. |
Dịch đáp án 1. nhận hồi đáp 2. nghe chuyện 3. không nhận được tiền 4. đọc thư cho (nghe) |
46. Đáp án 3 |
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
은메달 (銀 ngân) | huy chương bạc | 동메달 (銅 đồng) | huy chương đồng |
수상자 (受賞者 thụ thưởng giả) | người nhận giải, người thắng giải | 따다 | đạt, đoạt, được |
아쉬워하다 | tiếc nuối | 다행 (多幸 đa hạnh) | may mắn |
비교 (比較 tỉ giảo) | so sánh | 대상 (對象 đối tượng) | đối tượng |
Ngữ pháp | Nghĩa |
V느냐에 따라 달라진다 | khác nhau tuỳ theo… (tùy theo điều kiện của vế trước mà kết quả của vế sau cũng trở nên khác đi) |
47. Click để xem đáp án và chữa bài tại onthitopik.com
Dịch đoạn văn Huy chương bạc là giải thưởng lớn hơn huy chương đồng nhưng thông thường với người đạt huy chương bạc thì sự tiếc nuối vì không đạt được huy chương vàng lớn hơn niềm vui đạt huy chương (bạc). Trái lại, người đạt huy chương đồng lại cảm thấy may mắn vì (ít ra là) có thể nhận được huy chương đồng hơn là tiếc là do không đạt huy chương bạc. Rốt cuộc, hạnh phúc sẽ khác nhau (…) |
Dịch đáp án 1. tuỳ vào việc mình sở hữu bao nhiêu 2. tuỳ vào khi nào mình thành công 3. tuỳ vào việc mình đặt đối tượng so sánh ở đâu 4. tuỳ vào việc mình đã sống như thế nào cho đến bây giờ |
47. Đáp án 3 |
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
수분 (水分 thuỷ phần) | độ ẩm | 균형 (均衡 quân hành) | cân bằng |
성질 (性質 tính chất) | tính chất | 딱딱하다 | cứng, khô khan |
식빵 | bánh mỳ gối | 굳다 | cứng, chắc |
묶다 | cột, buộc, thắt | 부드러워지다 | trở nên mềm |
날아가다 | bay đi | 옮겨가다 | di chuyển, dịch chuyển |
48. Click để xem đáp án và chữa bài tại onthitopik.com
Dịch đoạn văn Độ ẩm có tính chất di động từ nơi nhiều ẩm sang nơi ít ẩm để tạo ra sự cân bằng. Sử dụng điều này, ta có thể làm mềm chiếc bánh gối đã bị cứng. Nếu ta đặt chiếc bánh gối bị cứng giữa những chiếc bánh mới và buộc túi bóng lại để đấy thì bánh cứng sẽ trở nên mềm. Điều này là vì độ ẩm của bánh gối mới đã dịch chuyển sang bánh cứng. |
Dịch đáp án 1. gặp không khí và to ra 2. thời gian trôi qua trở nên nhiều hơn 3. thoát ra ngoài túi bóng 4. dịch chuyển sang bánh cứng |
48. Đáp án 4 |
Tác giả: Thu Phương và Thanh Hường
Mong nhận được nhiều sự góp ý, bổ sung của bạn đọc!
Xem tiếp các câu tiếp theo trong chuyên mục Giải đề TOPIK 34 읽기 Trung cấp tại onthitopik.com nhé