onthitopik.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -난 do huongiu biên soạn nhé!
Hậu tố -난 (âm Hán 難 nan/nạn) Hậu tố thêm nghĩa ‘sự khó khăn’ hoặc ‘sự thiếu thốn’.
경제난 | 經濟難 | kinh tế nan | sự khó khăn kinh tế, kinh tế khó khăn |
교통난 | 交通難 | giao thông nan | tình trạng tắc đường, tắc nghẽn giao thông |
구인난 | 求人難 | cầu nhân nan | sự khan hiếm lao động, sự khan hiếm người |
구직난 | 求職難 | cầu chức nan | nạn tìm việc |
실업난 | 失業難 | thất nghiệp nan | nạn thất nghiệp |
운영난 | 運營難 | vận doanh nan | sự khó khăn trong quản lý điều hành, sự khó hoạt động, sự khó vận hành |
인력난 | 人力難 | nhân lực nan | nghèo nhân lực, nạn thiếu lao động |
자금난 | 資金難 | tư kim nan | nạn thiếu vốn |
재정난 | 財政難 | tài chính nan | sự nợ nần, sự khó khăn về tài chính |
전력난 | 電力難 | điện lực nan | vấn nạn về điện |
주차난 | 駐車難 | trú xa nan | vấn nạn đỗ xe |
주택난 | 住宅難 | trú trạch nan | vấn nạn nhà ở |
취업난 | 就業難 | tựu nghiệp nan | vấn nạn khó xin việc |
취직난 | 就職難 | tựu chức nan | nạn tìm việc, tình trạng thiếu việc làm |
Các bạn cùng góp ý thêm cho bài viết hoàn thiện hơn nha!
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại onthitopik.com nhé!