Thứ Bảy, 13 Tháng 9, 2025

Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -을 뿐이다 (45/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -을 뿐이다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 45/150 là Ngữ pháp -을 뿐이다

Công thức

  /었을 뿐이다-() 뿐이다
동사가다갔을 뿐이다갈 뿐이다
Động từ먹다었을 뿐이다을 뿐이다
형용사바쁘다빴을 뿐이다쁠 뿐이다
Tính từ많다았을 뿐이다었을 뿐이다
  이었을/였을 뿐이다일 뿐이다
명사친구친구였을 뿐이다친구일 뿐이다
Danh từ학생학생이었을 뿐이다학생일 뿐이다

Ý nghĩa: 선쟁절의 사실 이외에 다른 것은 없다는 것을 나타낸다.

Diễn tả ngoài sự thật như ở vế trước thì không còn cái nào khác (chỉ).

Tạm dịch: “chỉ…”

Ví dụ:

ㆍ가: 이렇게 훌륭한 축구 선수가 된 방법을 좀 말씀해 주세요.      

Anh có thể cho chúng tôi biết phương pháp để trở thành cầu thủ bóng đá xuất sắc như vậy không ạ?                                                      

나: 매일 꾸준히 연습했을 뿐이에요.

Chỉ có cách luyện tập chăm chỉ hằng ngày.

ㆍ가: 남자 친구예요?

 Bạn trai cậu à?

나: 아니요, 그냥 친한 친구일 뿐이에요.

Không, chỉ là bạn thân thôi.

Chú ý:

 ‘- 뿐이다 선행절과 후행절을 연절할 ‘- 형태로 사용할 있다.

Khi sử dụng ngữ pháp ‘-을 뿐이다’, có thể dùng ‘-을 뿐’ để liên kết vế trước với vế sau.

Ví dụ:

가: 기분이 안 좋아 보여요.

Trông cậu không vui vậy?

나: 쉬고 싶을 뿐 기분이 안 좋은 것은 아니에요.

Mình chỉ muốn nghỉ ngơi thôi chứ không phải không vui.

Luyện tập:

※ 다음 (  )에 알맞은 것을 고르십시오.                            

가: 정말 미안해요. 다치지는 않으셨나요?

나: 괜찮아요. 조금 (   ).

1) 놀랐으면 해요                     

2) 놀라야 할 텐데요

3) 놀랐을 뿐이에요                   

4) 놀랄 것까지 없어요

Click để xem đáp án luyện tập

정답: 3

Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.

Để xem chi tiết về ngữ pháp -을 뿐이다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!