Thứ Sáu, 12 Tháng 9, 2025

Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -고 나서 (29/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -고 나서 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 29/150 là Ngữ pháp -고 나서

Công thức

   나서
동사먹다고 나서
Động từ가다고 나서

Ý nghĩa: 선행절의 일을 모두 끝낸 후에 후행절의 일을 할 때 사용한다.

Diễn tả hành động ở vế sau được thực hiện khi hành động ở vế trước kết thúc.

Tạm dịch: “sau khi…”

Ví dụ:

취직하고 나서 결혼할 생각이에요.

Tôi sẽ kết hôn sau khi xin được việc.

여행지에 도착하고 나서 부모님께 전화 드렸어요.

Sau khi đến nơi du lịch thì đã gọi điện cho bố mẹ.

그 일에 대해 친구와 이야기하고 나서 마음이 가벼워졌어요.

Sau khi tâm sự được với bạn về việc đó thì đã thấy nhẹ lòng hơn.

Mở rộng 1: ‘-고 나서’는 ‘-고서’와 바꾸어 사용할 수 있다.

‘-고나서’ có thể thay thế cho ‘-고서’

Ví dụ:

ㆍ샤워를 하고 나서 맥주를 마셨다.

= 샤워를 하고서 맥주를 마셨다.

Tôi đã uống bia sau khi tắm xong.

Mở rộng 2: ‘-고 나서’와 ‘-고 나면’의 문법 비교

So sánh ngữ pháp giữa ‘-고 나서’ và ‘-고 나면’

‘- 나서 달리 ‘- 나면 선행절의 일이 끝난 것이 후행절의 조건이 사용하는 문법 이다.

Khác với ‘-고 나서’, ‘-고 나면’ diễn tả hành động ở vế trước kết thúc là điều kiện của vế sau xảy ra.

 Ví dụ:

목욕을 하고 나면 기분이 좋아질 거예요

(Nếu) Tắm xong thì tâm trạng sẽ tốt hơn.

Luyện tập              

※ 다음 밑줄 친 부분 중 틀린 것을 찾아 바르게 고쳐 쓰십시오.

얼마 전 집에서 텔레비전을 치웠다. 탤레비전을 (1)치우고 나면 변화가 생겼다. 텔레비전을 (2)보는 대신 가족들과 대화를 하게 되었고, 또 가족 사이에 웃음이 생겼다. 텔레비전이 없어서 (3)허전하기도 했지만 이제는 텔레비전이 없는 것이 얼마나 (4)좋은지 모른다.

Click để xem đáp án luyện tập

정답: 1 치우고 나면 => 치우고 나서

Cùng học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!