Thứ Sáu, 12 Tháng 9, 2025

Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어서야 (33/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -아/어서야 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 33/150 là Ngữ pháp -아/어서야

Công thức

  /어셔야
동사먹다어서야
Động từ가다가서야
형용사넓다어서야
Tính từ비싸다싸서야

Ý nghĩa 1: 어떤 때가 되었을 때만 후행절의 일을 사용한다.

Diễn tả chỉ khi đến 1 thời điểm nào đó thì hành động vế sau mới được diễn ra.

Tạm dịch: “phải … thì mới”

Ví dụ:

*요즘 너무 바빠서 새벽 2시가 넘어서야 잠을 잘 수 있어요.

Dạo này quá bận nên phải quá 2h sáng mới có thể đi ngủ

*시험 때가 되어서야 공부를 시작하면 시험을 잘 보기 힘들 거예요.

Phải đến lúc thi mới học bài thì sẽ khó để đạt được kết quả tốt.

Ý nghĩa 2: 선행절이 조건이 되어 후행절의 일이 일어나기 힘들다는 것을 강조할 사용한다.

Nhấn mạnh tính huống ở vế trước xảy ra thì nội dung ở vế sau khó xảy ra được.

Ví dụ:

*이렇게 운동은 안 하고 컴퓨터 게임만 해서야 어떻게 건강할 수 있겠어요?

Nếu cứ không tập thể dục mà chỉ chơi game thế này thì sao khỏe được?

*그렇게 화를 잘 내셔야 어디 사람들이 좋아하겠어요?

Nếu cứ dễ nổi nóng thế thì ai thích chứ?

Chú ý

/어서야 2 의미로 쓰일 뛰에 ‘- 없다’, ‘-겠어요?’ 자주 온다.

Khi ‘아/어서야’ sử dụng với nghĩa thứ 2 thì thường có các cụm từ như ’-을 수 없다’, ‘-겠어요? phía sau.

Luyện tập

※ (    )안에 알맞은 것을 고르십시오.

가: 요즘은 하루 동안 늘어나는 정보의 양도 엄청나대요.

나: 네, 정말 요즘 같이 쏟아지는 정보가 (    ) 어디 그걸 다 소화할 수 있겠어요?

1) 많은지                                  

2) 많아서야   

3) 많기 때문에                             

4) 많다고 해서

Click để xem đáp án luyện tập

정답: 2

Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.

Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어서야 cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!