Thứ Sáu, 12 Tháng 9, 2025

Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -는데 (69/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -는데 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 69/150 là Ngữ pháp -는데

Công thức

  /었는데는데-() 건데
동사먹다었는데는데을 건데
Động từ가다갔는데는데갈 건데
  /었는데-(으)ㄴ데-() 건데
형용사작다았는데은데을 건데
Tính từ예쁘다뼜는데쁜데쁠 건데
  이었/였는데인데 건데
명사+이다학생학생이었는데학생인데학생일 건데
Danh từ친구친구였는데친구인데친구일 건데

Ý nghĩa 1: 선행절이 후행절의 이유가 될 때 사용한다.

Vế trước trở thành lý do của vế sau.

Tạm dịch: “vì…nên”

Ví dụ:

ㆍ오늘은 몸도 아픈데 집에 가서 쉬세요

Hôm nay bạn không khỏe nên về nghỉ ngơi đi.

Ý nghĩa 2: 후행절의 내용이 선행절의 내용과 반대될 때 사용한다.

Diễn tả nội dung của vế sau ngược lại với nội dung ở vế trước.

Tạm dịch: “nhưng”

Ví dụ:

ㆍ열심히 공부했는데 시험을 못 봤어요.

 Mình đã học hành rất chăm chỉ nhưng không thể thi được.

Ý nghĩa 3: 선챙절을 배경으로 후행절의 일을 할 때 사용한다

Hành động ở vế sau dựa trên bối cảnh ở vế trước.   

Tạm dịch: “và”, “nên” hoặc đơn giản là không có từ tương ứng  

Ví dụ:                                                 

ㆍ오늘 명동에 가는데 같이 갈래요?

Hôm nay mình đi chợ Myeongdong đấy, cậu đi cùng không?

Luyện tập:

다음 문장을 알맞게 연결한 것을 고르십시오.

열심히 하다 / 생각처럼 잘 안 되다

  1. 열심히 해 가지고 생각처럼 잘 안 됩니다.
  2. 열심히 해서 생각처럼 잘 안 됩니다.
  3. 열심히 하면 생각처럼 잘 안 됩니다.
  4. 열심히 하는데 생각처럼 잘 안 됩니다.
Click để xem đáp án luyện tập

정답: 4

Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.

Để xem chi tiết về ngữ pháp -는데 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!