Thứ Tư, 15 Tháng Năm, 2024

Mẫu viết câu 53 biểu đồ TOPIK 쓰기 | Dạng 3 | Thay đổi tăng giảm 증감 변화 (công thức + 13 bài mẫu)

onthitopik.com cùng bạn tìm hiểu Mẫu viết câu 53 biểu đồ TOPIK 쓰기 | Dạng 3 | Thay đổi tăng giảm 증감 변화

Ở bài viết trước thì onthitopik.com đã cùng bạn tìm hiểu full công thức viết biểu đồ câu 53 TOPIK II 쓰기.

Bài viết này chúng ta sẽ đi sâu vào dạng 3, dạng bài Thay đổi tăng giảm 증감 변화 tổng hợp từ sách tham khảo 쓰기의 모든 것 nhé. Để tư vấn về sách học luyện thi TOPIK, bạn vui lòng inbox cho facebook Sách tiếng Hàn (click)

Phần 1: Công thức Thay đổi tăng giảm 증감 변화 thường gặp

Bạn nên xem lại bài viết về Biểu hiện viết tăng/giảm trong TOPIK câu 53 đã na!

Biểu hiệnẢnh minh hoạCông thức
Mở đầu 조사 결과에 따르면
Nghĩa
Tăng liên tục 증가 지속 N은/는 …년 …(%)에서 …년 …(%), …년 …(%)(으)로 계속 증가해서 …년에는 …(%)에 이르렀다. [에 이를 것으로 보인다/(으)로 증가했다]N tăng liên tục từ …% năm … lên …% năm …, …% năm …và đến năm … thì đạt …% [thấy là sẽ đạt…/đã tăng lên mức…]
Giảm liên tục 감소 지속 N은/는 …년 …(%)에서 …년 …(%), …년 …(%)(으)로 계속 감소해서 …년에는 …(%)에 그쳤다. [에 그칠 것으로 보인다/(으)로 감소했다]N giảm liên tục từ …% năm … còn …% năm …, …% năm …và đến năm … thì chỉ còn …%   [thấy là sẽ chỉ còn…/đã giảm còn …]
Tăng rồi lại giảm 증가 -> 감소 N은/는 …년 …(%)에서 …년 …(%)으로 증가했다. 그러나 …년에는 …(%), …년에는 …(%)(으)로 감소했다.
[감소한 것으로 나타났다/줄었다/줄어들었다/떨어졌다/내려갔다]
N tăng từ …% năm …lên mức …% năm … Tuy nhiên vào năm … thì đã giảm còn …% và vào năm … thì còn …%.
Giảm rồi lại tăng 감소 -> 증가 N은/는 …년 …(%)에서 …년 …(%)으로  떨어졌다. 그러나 …년에는 …(%)(으)로 다시 증가했다. [증가한 것으로 나타났다/늘었다/늘어났다/올라갔다/높아졌다]N đã giảm từ …% năm … còn …% năm … Tuy nhiên đến năm … thì lại tăng lên mức …%.
Tăng rồi giảm rồi lại tăng
증가->감소->증가
 N은/는 …년 …(%)에 불과했지만  …년 …(%)으로  증가했다. 그러나 …년에는 …(%)(으)로 감소했다가 …년에는 …%(으)로 다시 증가했다/증가한 것으로 나타났다.N chỉ đạt mức …% năm … nhưng năm …đã tăng lên mức … Tuy nhiên, năm …thì đã giảm còn …% rồi đến năm … thì lại tăng  lên mức …%
Giảm rồi tăng rồi lại giảm
감소 -> 증가 -> 감소
 N은/는 …년 …(%)에서 …년 …(%)으로  감소했다. 그러나 …년에는 …(%)(으)로 증가했다가 …년에는 …%(으)로 다시 감소했다/감소한 것으로 나타났다.N đã giảm từ …% năm … còn …% năm… Tuy nhiên, đến năm …thì đã tăng lên …% rồi đến năm … thì lại giảm còn …%

Phần 2: Bài mẫu Thay đổi tăng giảm 증감 변화 câu biểu đồ 53 viết TOPIK II

Bài mẫu số 1

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 1

조사 결과에 따르면 올해 관광객 수는 7월 91만 명에서 8월에는 87만 명, 9월에는 72만 명, 10월에는 68만 명으로 감소했다. [줄었다/ 줄어들었다/ 내려갔다/ 떨어졌다]

Bài mẫu số 2

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 2

조사 결과를 살펴보면 아빠 육아휴직 보너스제 이용자는 2016년 2700명에서 2017년 4400명으로 1년 사이에 63%나 크게 증가했으며 2018년에는 다시 36% 증가해서 6000명에 이르렀다.

Bài mẫu số 3

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 3

조사 결과에 따르면 미세먼지 배출량 중 자동차 비중은 2005년 31%에서 2010년 46%로 증가했다. 그러나 2013년 23%, 2017 년에는 10%로 감소했다.

Bài mẫu số 4

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 4

조사 결과를 살펴보면 쌀값은 2013년 17만 6788원에서 2017 년에는 12만 8500원까지 떨어졌다. 그러나 이후 큰 폭으로 증가해서 2018년에는 17만 7052원으로 올랐다.

Bài mẫu số 5

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 5

조사 결과를 살펴보면 3월 실업률은 2015년 4.0%에서 2016년 4.2%로 증가했다. 그러나 2017년 4.1%로 감소했다가 2018년에는 4.5%로 다시 증가했다.[늘었다/ 늘어났다/올라갔다/ 높아졌다]

Bài mẫu số 6

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 6

조사 결과에 따르면 주요 소셜미디어 일일 평균 이용시간은 2016년 41.5분에서 2017년 42.9분으로 증가했다. 그러나 2018년에는 35.5분으로 감소했다.

Bài mẫu số 7

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 7

조사 결과를 살펴보면 식중독 발생 건수는 2014년 349건에서 2015년 330건으로 감소했다. 그러나 2016년에는 399건으로 증가했다가 2017년에 366건으로 다시 줄어들었다.

Bài mẫu số 8

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 8

조사 결과에 따르면 외국인 관광객 수는 2015년 668만 명에서 2016년 811만 명으로 크게 증가했다. 그러나 2017년에 675만명으로 감소했다가 2018년에 722만 명으로 다시 늘어났다.

Bài mẫu số 9

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 9

조사 결과에 따르면 국내 대학 외국인 유학생 수는 2014년 8만 4891명에서 2018년 14만 2205명으로 4년 사이에 2배나 늘어났다.

Bài mẫu số 10

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 10

조사 결과를 살펴보면 성인 1년 독서량은 2014년 12권에서 2016년 10권으로 2018년에는 9권으로 떨어진 것으로 나타났다.

Bài mẫu số 11

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 11

조사 결과에 따르면 인터넷 쇼핑 비중은 2012년 9.3%에서 2014년 10%로 늘어났으며 2017년에는 20%로 크게 증가한 것으로 나타났다.

Bài mẫu số 12

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 12

조사 결과를 살펴보면 소비자 물가 증감률은 2018년 9월 2.1%에서 10월에는 1.3%로 감소했다. 그러나 11월에는1.6%로 증가했다가 12월에는 다시 1.1.%로 줄어든 것으로 나타났다.

Bài mẫu số 13

Click để xem đáp án tham khảo bài mẫu số 13

조사결과에따르면연도별 5월출생아수는 2013년 3만56260명에서 2015년 3만 6534명으로증가했다. 그러나이후계속감소해서 2018년에는 2만 7900명까지줄어들었다.

Một số đề thi TOPIK chính thức đã gặp dạng biểu đồ này như sau:

Xem tiếp các dạng bài mẫu câu biểu đồ TOPIK 53 tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

Review đề thi TOPIK 94 (12/5/2024)

Review đề thi TOPIK 94 (12/5/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!