Chủ Nhật, 26 Tháng 10, 2025
Array

Ngày Cá tháng tư, ngày nói dối tiếng Hàn là gì?

Cùng onthitopik.com tìm hiểu về Ngày Cá tháng tư, ngày nói dối tiếng Hàn là gì? nhé. Đặc biệt còn học thêm nhiều từ mới nha!

Âm 만 (Vạn) nghĩa “vạn, mười nghìn, số nhiều”

  1. 만세 (Vạn tuế) – Muôn năm, thường dùng để chúc mừng hoặc cổ vũ.
  2. 만약 (Vạn nhược) – Giả sử, nếu như.
  3. 만능 (Vạn năng) – Toàn năng, có thể làm được mọi thứ.
  4. 만인 (Vạn nhân) – Mọi người, tất cả mọi người.
  5. 만사 (Vạn sự) – Mọi việc, mọi vấn đề.
  6. 만물 (Vạn vật) – Tất cả mọi vật trong vũ trụ.
  7. 만년 (Vạn niên) – Rất nhiều năm, rất lâu.
  8. 만리 (Vạn lý) – Khoảng cách rất xa, vạn dặm
  9. 만국 (Vạn quốc) – Mọi quốc gia trên thế giới.
  10. 만행 (Vạn hạnh) – May mắn lớn, cực kỳ may mắn.

Âm 우 (Ngu) nghĩa “dốt nát, ngu muội, không thông minh”

  1. 우 (Ngu) – Ngu ngốc, không thông minh.
  2. 우둔 (Ngu độn) – Ngu ngốc, đần độn.
  3. 우매 (Ngu muội) – Ngu dốt, thiếu hiểu biết.
  4. 우롱 (Ngu lộng) – Lừa dối, chế nhạo.
  5. 우민 (Ngu dân) – Người dân ngu ngốc.
  6. 우문 (Ngu vấn) – Câu hỏi ngớ ngẩn.

Âm 절 (Tiết) nghĩa “đốt, đoạn, khúc; phân khu thời gian, khí hậu; ngày lễ, ngày hội; lễ nghi; tiết kiệm; hạn chế”

  1. 시절 (Thời tiết) – Thời kỳ, giai đoạn trong cuộc đời.
  2. 명절 (Danh tiết) – Ngày lễ, ngày hội truyền thống.
  3. 예절 (Lễ tiết) – Lễ nghi, phép tắc, quy tắc ứng xử.
  4. 계절 (Quý tiết) – Mùa.
  5. 환절 (Hoán tiết) – Sự chuyển mùa, giao mùa.
  6. 절약 (Tiết ước) – Sự tiết kiệm.
  7. 절제 (Tiết chế) – Sự kiểm soát, kiềm chế.
  8. 조절 (Điều tiết) – Sự điều chỉnh, cân bằng.

Đặc biệt: Hậu tố -절 trong các ngày lễ như:
1. 신정절 (Tân chính tiết) – Tết Dương lịch 1/1
2. 성탄절 (Thánh đản tiết) – Lễ Giáng sinh 25/12
3. 제헌절 (Chế hiến tiết) – Ngày Hiến pháp 17/7
4. 광복절 (Quang phục tiết) – Ngày Quốc Khánh 15/8
5. 개천절 (Khai thiên tiết) – Ngày Lập Quốc 3/10
6. 삼일절 (Tam nhật tiết) – Ngày phong trào độc lập 1/3
7. 노동절 (Lao động tiết) – Ngày quốc tế lao động 1/5
8. 중추절 (Trung thu tiết) – Tết Trung Thu 15/8 âm lịch

Cùng bổ sung và học thêm nha, chúc các bạn học tốt!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

Tổng ôn tập cấp tốc 100 ngữ pháp TOPIK sơ cấp

Học cấp tốc nhanh 100 ngữ pháp TOPIK sơ cấp đã chia rõ theo các nhóm dễ nhớ với onthitopik.com nhé! NHÓM 1 –...

[Viết câu 54 TOPIK II] Tổng hợp 20 biểu hiện viết về tác động tích cực

onthitopik.com Tông hợp 20 biểu hiện viết về tác động tích cực khi như sau: 도움이 되다 : có ích, giúp ích 예) 새로운 기술은...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Cơ sở vật chất cho người khuyết tật

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

Tổng hợp 20 video 10 đề nghe TOPIK MASTER theo dạng huongiu

Ở đây có Bộ 20 video nghe TOPIK II theo từng dạng câu - Bộ 10 đề TOPIK MASTER Dạng 1 (câu 1~3) : https://youtu.be/QtXE5YrR9-4 Dạng...

So sánh 비록 và 아무리 (dù)

Cùng onthitopik.com đọc So sánh 비록 và 아무리 (dù) nhé! Phân biệt비록아무리NghĩaMặc dù / Dù cho … nhưng …Dẫu cho / Cho dù … cũng...

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!