Thứ Năm, 24 Tháng 4, 2025

Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui) nhé!

Tiêu chí기분이 좋다 (Tâm trạng tốt)기쁘다 (Vui, hạnh phúc)즐겁다 (Vui vẻ, thích thú)
Ý nghĩaCảm giác tổng thể dễ chịu, thoải máiCảm xúc vui sướng khi có lý do cụ thểTrạng thái vui vẻ khi tham gia hoạt động nào đó
Đối tượng cảm nhậnBản thân người nói, có thể không cần lý do cụ thểBản thân người nói, thường có lý do rõ ràngBản thân hoặc bầu không khí chung của một nhóm
Tính chất cảm xúcMô tả trạng thái tổng quát, không quá mạnh mẽMạnh mẽ hơn, thể hiện niềm vui hoặc sự hài lòng sâu sắcVui theo kiểu thích thú khi trải nghiệm một hoạt động nào đó
Mức độ trang trọngDùng trong đời sống hàng ngàyCó thể dùng trong văn bản trang trọngThường dùng trong hội thoại hàng ngày
Cách sử dụng phổ biến기분이 좋다 (cấu trúc cố định)기쁘다 (dùng như tính từ), 기뻐하다 (dạng động từ)즐겁다 (tính từ), 즐거워하다 (dạng động từ)
Cụm từ hay dùng기분이 좋은 날 (Ngày tâm trạng tốt)
기분이 좋아지다 (Trở nên vui vẻ)
기분이 상쾌하다 (Tâm trạng sảng khoái)
기쁜 소식 (Tin vui)
기쁨을 느끼다 (Cảm thấy vui sướng)
기쁘게 생각하다 (Cảm thấy vui mừng)
즐거운 시간 (Khoảng thời gian vui vẻ)
즐겁게 보내다 (Trải qua một cách vui vẻ)
즐거운 분위기 (Bầu không khí vui vẻ)
VD1아침에 산책을 하고 나면 기분이 좋아요.
(Tôi thấy tâm trạng tốt sau khi đi dạo buổi sáng.)
오랜만에 가족을 만나서 정말 기뻐요.
(Tôi rất vui vì lâu rồi mới gặp lại gia đình.)
친구들과 여행을 하니까 너무 즐거워요.
(Tôi cảm thấy rất vui khi đi du lịch với bạn bè.)
VD2친구들과 여행을 가서 기분이 좋아요. (Không sai nhưng chưa tự nhiên nhất trong một số ngữ cảnh)
→ Nếu nhấn mạnh niềm vui khi tham gia hoạt động, 즐겁다 sẽ tự nhiên hơn.
친구들과 여행을 가서 즐거워요. (Tự nhiên hơn khi nhấn mạnh hoạt động)
친구들과 여행을 갔다 와서 기분이 좋아요. (Tự nhiên hơn khi nói về tâm trạng sau chuyến đi)
오늘 아침에 커피를 마셔서 기뻐요. (Sai)
→ Uống cà phê không phải lý do quá đặc biệt để thấy “hạnh phúc”.
오늘 아침에 커피를 마시고 기분이 좋아요. (Đúng)
좋은 소식을 들어서 즐거워요. (Sai)
→ Nghe tin vui không phải hoạt động giải trí, nên phải dùng 기쁘다.
좋은 소식을 들어서 기뻐요. (Đúng)

Tóm gọn về 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다

Từ vựngĐặc điểm chínhKhi nào dùng?
기분이 좋다 (Tâm trạng tốt)– Mô tả trạng thái tổng quát, cảm giác dễ chịu
– Không cần lý do cụ thể
– Khi cảm thấy thoải mái, vui vẻ chung chung
– Khi có một yếu tố tác động khiến tâm trạng tốt lên
기쁘다 (Vui, hạnh phúc)– Cảm xúc mạnh hơn, có lý do cụ thể
– Thường đi với tin vui, sự kiện đặc biệt
– Khi nhận được tin tốt hoặc đạt được điều gì mong muốn
– Khi muốn bày tỏ niềm vui sâu sắc
즐겁다 (Vui vẻ, thích thú)– Thường gắn với một hoạt động
– Nhấn mạnh sự vui vẻ khi tham gia trải nghiệm nào đó
– Khi nói về sự thích thú trong một hoạt động vui chơi
– Khi mô tả bầu không khí vui vẻ

📌 Điểm khác biệt chính:

  • 기분이 좋다 → Tâm trạng tốt, có thể không cần lý do cụ thể.
  • 기쁘다 → Niềm vui rõ ràng, thường liên quan đến tin vui.
  • 즐겁다 → Vui vẻ khi tham gia một hoạt động hoặc sự kiện nào đó.

Cùng góp ý và bổ sung cho onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các...

Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt buộc)NghĩaCần thiết, phải có, nhưng không nhất thiết là điều...

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금 qua bài viết dưới đây nhé! 1. Hậu tố...

Review đề thi TOPIK 99 (13/04/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 99 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “마음의 상처” Vết thương lòng

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK II theo các chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng đọc các...

So sánh ngữ pháp “Sẽ” -을 것이다 và -겠다

Cùng onthitopik.com So sánh ngữ pháp "Sẽ" -을 것이다 và -겠다 nhé! Tiêu chí-을 것이다-겠-Nghĩa chínhSẽ, có lẽ sẽSẽ, tôi sẽ, chắc làChức năng ngữ...

Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng)

Cùng onthitopik.com phân biệt Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng) nhé! Tiêu chí개강 (開講 – Khai giảng)개학 (開學 – Khai học)Đối tượng áp dụngSinh...

Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK nhé! Khi học ôn thi TOPIK, đặc biệt là TOPIK II bạn...

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025)

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025) không công khai do onthitopik.com sưu tầm trên internet. Cùng giải đề và...

Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui) nhé! Tiêu chí기분이 좋다 (Tâm trạng tốt)기쁘다 (Vui, hạnh phúc)즐겁다 (Vui vẻ, thích thú)Ý nghĩaCảm giác...

Review đề thi TOPIK 98 (19/01/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 98 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!