Thứ Hai, 2 Tháng Mười Hai, 2024

Phân biệt 증가하다, 상승하다, 늘다, 늘어나다, 오르다, 올라가다

onthitopik sẽ cùng bạn Phân biệt 증가하다, 상승하다, 늘다, 늘어나다, 오르다, 올라가다 nhé1

Phân biệt 증가하다, 상승하다, 늘다, 늘어나다, 오르다, 올라가다 để không nhầm lẫn khi viết biểu đồ câu 53 trong bài thi TOPIK 쓰기 nha!

Tóm lược nhanh:

STTTừChủ yếu sử dụngTừ trái nghĩaGhi chú
1N이/가
증가하다
양, 수량, 숫자감소하다N을/를
증가시키다
2N이/가
상승하다
가격, 화폐, 가치, 지위, 인기, 온도하락하다
3N이/가
늘다
양, 숫자, 무게, 길이, 시간, 힘, 재산, 실력줄다N을/를 늘리다
4N이/가
늘어나다
수, 무게, 길이, 시간, 재산,  분량, 비율줄어들다onthitopik.com
5N이/가
오르다
가격, 온도, 성적내리다N을/를 올리다
6N이/가
올라가다
가격, 온도, 성적내려가다
7N을/를
인상하다
주로 가격, 요금인하하다다

1. 증가하다 (âm Hán: Tăng Gia)

Cấu trúc: N이/가 증가하다

Nghĩa: 수나 양이 더 늘어나거나 많아지다: Số hay lượng nhiều lên hoặc tăng lên thêm.

Từ đồng nghĩa: 늘다, 늘어나다, 많아지다

Từ trái nghĩa: 감소하다

Ví dụ:

인구가 증가하다

매출액이 증가하다

판매량이 증가하다

소비량이 증가하다

이용자가 증가하다

실업률이 증가하다

수출이 증가하다

비율이 증가하다

시간이 증가하다

소득이 증가하다

Mở rộng:

– 증가되다 (được gia tăng); cấu trúc: N이/가 증가되다

[수나 양이 더 늘어나거나 많아지다]

– 증가시키다 (làm gia tăng); cấu trúc: N1이/가 N2을/를 증가시키다

[수나 양이 더 늘어나게 하거나 많아지게 하다]

– Ngoài ra, theo 표준국어대사전고려대한국어대사전, 증가하다 còn được định nghĩa là 값이 오르다 (giá tăng) có cấu trúc N이/가 증가하다. 또는 hoặc là  값을 올리다 (làm giá tăng, tăng giá…), khi này cấu trúc N을/를 증가하다 được sử dụng.

2. 상승하다 (âm Hán: Thượng Thăng)

Cấu trúc: N이/가 상승하다

Nghĩa: 수량이나 가치, 정도 따위가 올라가거나 높아지다: Số lượng, giá trị, mức độ … tăng lên, cao lên

Từ đồng nghĩa: 오르다, 올라가다

Từ trái nghĩa: 하강하다, 하락하다

Ví dụ:

가격이 상승하다

물가가 상승하다

비용이 상승하다

기온이 상승하다

수치가 상승하다

인기가 상승하다

지지도가 상승하다

환율이 상승하다

시청률이 상승하다

Mở rộng:

– 상승되다 (được tăng lên), cấu trúc: N이/가 상승되다

[위로 올라가게 되다]

– 상승시키다 (làm tăng lên), cấu trúc: N1이/가 N2을/를 상승시키다

[위로 올라가게 하다]

– Ngoài ra còn vài từ 상승하다 khác như 상승하다(相承), 상승하다(相乘), 상승하다(常勝).

3. 늘다

Cấu trúc: N이/가 늘다

Nghĩa: tăng lên, nhiều lên, dài ra, lâu hơn, tốt lên, giãn ra, nở ra…

Từ sát nghĩa: 늘어지다, 커지다, 길어지다, 커지다 …

Từ trái nghĩa: 줄다

3.1 물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 길어지거나 커지다.

Chiều dài hay chiều rộng, thể tích của vật thể trở nên dài hay to hơn ban đầu.

고무줄이 늘다

길이가 늘다

넓이가 늘다

면적이 늘다

부피가 늘다

3.2 수나 양 등이 원래보다 많아지다.

Số hay lượng trở nên nhiều hơn ban đầu.

학생 수가 늘다

몸무게가 늘다

횟수가 늘다

고객이 늘다

물량이 늘다

비율이 늘다

빚이 늘다

사례가 늘다

3.3 힘이나 기운, 세력 등이 이전보다 더 커지다.

Sức mạnh, khí thế, thế lực… trở nên lớn hơn trước đây.

세력이 늘다

권력이 늘다

기운이 늘다

노동력이 늘다

생산력이 늘다

3.4 재주나 능력 등이 전보다 많아져서 더 잘하게 되다.

Trở nên giỏi hơn trước vì năng lực hay tài năng tăng nhiều hơn trước.

솜씨가 늘다

실력이 늘다

말재주가 늘다

눈치가 늘다

3.5 사는 형편이 더 좋아지거나 넉넉해지다.

Hoàn cảnh sống trở nên tốt hơn hay đầy đủ hơn.

살림이 늘다

돈이 늘다

재산이 늘다

집안 살림이 늘다

형편이 늘다

3.6 시간이나 기간이 원래보다 길어지다.

Thời gian hay thời hạn trở nên dài hơn ban đầu.

시간이 늘다

수명이 늘다

기간이 늘다

Mở rộng:

– 늘리다 (làm tăng thêm, kéo dài ra, nâng cao thêm, tăng cường…), cấu trúc N1이가 N2을를 늘리다

– 늘어지다 (시간이 길어지다 thời gian được kéo dài, 속도가 느려지다 tốc độ bị chậm lại …)

4. 늘어나다

Cấu trúc: N이/가 늘어나다

Nghĩa: tăng lên, khá lên

Từ sát nghĩa: 증가하다, 많아지다, 길어지다, 커지다 …

Từ trái nghĩa: 줄어들다

4.1 부피나 수량이나 정도가 원래보다 점점 커지거나 많아지다.

Khối lượng, số lượng hay mức độ dần dần trở nên nhiều hoặc lớn hơn ban đầu.

고무줄이 늘어나다

재산이 늘어나다

주름살이 늘어나다

인구가 늘어나다

시간이 늘어나다

수출이 늘어나다

4.2 사는 형편이 점점 더 좋아지거나 넉넉해지다.

Hoàn cảnh sống dần dần trở nên tốt hơn hay đầy đủ hơn.

살림이 늘어나다

5. 오르다

5.1 오르다 với các nghĩa “lên”

– “leo lên, trèo lên đâu đó”, cấu trúc: N1이 N2에/를 오르다

– “lên vị trí nào đó”, cấu trúc: N1이 N2에 오르다

– “lên, đi phương tiện nào đó”, cấu trúc N1이 N2에 오르다

– “lên tới trình độ nào đó”, cấu trúc N1이 N2에 오르다

5.2 오르다 với nghĩa “tăng lên”

Cấu trúc: N이/가 오르다

– 값, 수치, 온도, 성적 등이 이전보다 많아지거나 높아지다.

Giá cả, chỉ số, nhiệt độ, điểm số v.v… nhiều hơn trước hoặc cao hơn trước.

Từ trái nghĩa: 내리다

등록금이 오르다

혈압이 오르다

체온이 오르다

물가가 오르다

월급이 오르다

– 기운이나 세력이 많아지거나 세지다.

Sức lực hay thế lực nhiều lên hoặc mạnh lên.

기세가 오르다

인기가 오르다

Mở rộng:

– 올리다, cấu trúc N을/를 올리다 , với nghĩa làm tăng lên, nâng cao …

– 올라가다, cấu trúc N이/가 올라가다 với nghĩa tăng lên, tăng…

6. 인상하다 (âm Hán: Dẫn Thượng)

Cấu trúc: N1이 N2를 인상하다

Từ sát nghĩa: 올리다,

Từ trái nghĩa: 인하하다

Nghĩa: 물건값이나 월급, 요금 등을 올리다.

Giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí… tăng lên.

VD:

기름값을 인상하다

금리를 인상하다

봉급을 인상하다

공공요금을 인상하다

Mở rộng:

– 인상되다: được tăng lên, cấu trúc N이/가 인상되다

Tổng hợp và biên soạn bởi huongiu ~ onthitopik.com

Ngoài ra còn nhiều biểu hiện khác cùng check tiếp ở onthitopik.com nhㅁ~

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 90: Bạo lực ngôn từ

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Lớp học trực tuyến

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Lớp học trực tuyến

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 88: Văn hóa truyền thống

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 88: Văn hóa truyền thống

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 87: Kĩ thuật di truyền

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 87: Kĩ thuật di truyền

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 86: Nghiện Smartphone

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 86: Nghiện Smartphone

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 85: Đạo văn

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 85: Đạo văn

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 84: Trang thiết bị cho người khuyết tật

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 83: Già hóa dân số

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 83: Già hóa dân số

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 82: Ảnh hưởng khi tăng giá thuốc lá

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 82: Ảnh hưởng khi tăng giá thuốc lá

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 81: Tỉ lệ sinh giảm

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 81: Tỉ lệ sinh giảm

Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp với 겪다

Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp với 겪다

Review đề thi TOPIK 96 (13/10/2024)

Review đề thi TOPIK 96 (13/10/2024)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!