Thứ Hai, 16 Tháng 6, 2025

Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금 qua bài viết dưới đây nhé!

1. Hậu tố -비 (費): Chi phí tiêu dùng, duy trì

Gắn với những khoản chi phí phục vụ cho nhu cầu hàng ngày, sinh hoạt hoặc hoạt động cụ thể.

Thường mang tính cá nhân hoặc chi phí vận hành.

Từ vựngÝ nghĩaVí dụ thực tế
교통비Phí giao thông회사에서 출장을 가면 교통비를 청구할 수 있어요. (Khi đi công tác công ty, có thể yêu cầu hoàn lại phí đi lại.)
생활비Chi phí sinh hoạt유학생들은 생활비를 절약해야 해요. (Du học sinh cần tiết kiệm chi phí sinh hoạt.)
숙박비Phí lưu trú여행할 때 숙박비가 제일 많이 들어요. (Khi đi du lịch, phí khách sạn là tốn nhất.)
운영비Phí vận hành이 건물의 운영비는 회사에서 부담해요. (Chi phí vận hành tòa nhà do công ty chi trả.)

2. Hậu tố -료 (料): Phí sử dụng, lệ phí chính thức

Gắn với phí dịch vụ, lệ phí phải trả khi sử dụng dịch vụ công cộng, hành chính, giáo dục, y tế.

Tính chất cụ thể, rõ ràng (vé vào cổng, lệ phí thi…).

Từ vựngÝ nghĩaVí dụ thực tế
입장료Phí vào cửa동물원 입장료는 성인 1만 원이에요. (Phí vào sở thú là 10.000 won cho người lớn.)
수업료Lệ phí học tập이 학원의 수업료는 한 달에 20만 원이에요. (Lệ phí lớp học ở trung tâm này là 200.000 won/tháng.)
통화료Phí gọi điện thoại국제 통화료가 비싸서 메시지를 보냈어요. (Phí gọi quốc tế đắt nên tôi đã nhắn tin thay vì gọi.)
보험료Phí bảo hiểm자동차 보험료가 너무 올랐어요. (Phí bảo hiểm xe hơi tăng quá cao.)

3. Hậu tố -금 (金): Khoản tiền/quỹ hỗ trợ, đóng góp, thưởng

Chỉ các khoản tiền cụ thể, có thể là tiền thưởng, tiền hỗ trợ, tiền quyên góp, đặt cọc…

Có mục đích rõ ràng, thường xuất phát từ tổ chức, cá nhân hỗ trợ hoặc thỏa thuận.

Từ vựngÝ nghĩaVí dụ thực tế
장학금Học bổng나는 한국 정부 장학금을 받았어요. (Tôi nhận được học bổng của chính phủ Hàn Quốc.)
계약금Tiền đặt cọc hợp đồng계약서에 사인하면서 계약금을 보냈어요. (Khi ký hợp đồng, tôi đã gửi tiền cọc.)
기부금Tiền quyên góp재난 피해자들에게 기부금을 보냈어요. (Tôi đã gửi tiền quyên góp cho nạn nhân thiên tai.)
상여금Tiền thưởng (thưởng Tết, lễ…)회사에서 설날에 상여금을 줬어요. (Công ty đã thưởng Tết cho nhân viên.)

Ghi nhớ nhanh:

Hậu tốLoại từDùng khi…Ví dụ
-비Chi phí tiêu dùngTrả tiền để sinh hoạt, hoạt động, duy trì교통비, 생활비
-료Lệ phí, phí dịch vụTrả tiền để được sử dụng dịch vụ cụ thể입장료, 보험료
-금Khoản tiền, quỹKhoản tiền có mục đích rõ ràng, thường 1 lần장학금, 계약금

So sánh nhanh cách dùng -비 / -료 / -금 qua tình huống thực tế:

🔹 Thuê nhà và đóng tiền mỗi tháng:

임대료 (phí thuê nhà) → tiền thuê hằng tháng – dùng -료 (trả tiền để sử dụng dịch vụ thuê nhà)

계약금 (tiền cọc) → tiền đặt trước khi ký hợp đồng – dùng -금 (khoản tiền một lần, có mục đích rõ)

관리비 (phí quản lý) → tiền dọn dẹp, bảo vệ… – dùng -비 (chi phí duy trì hàng tháng)

🔹 Đi học đại học:

등록금 (tiền đăng ký học) → khoản học phí toàn khóa/kỳ – dùng -금 (tiền lớn, đóng một lần)

장학금 (học bổng) → được cấp tiền học – dùng -금 (khoản tiền được hỗ trợ)

수업료 (phí học môn cụ thể) → lệ phí từng môn – dùng -료 (phí sử dụng dịch vụ giáo dục)

교육비 (chi phí học tập tổng thể) → bao gồm cả sách vở, dụng cụ, phí khác – dùng -비 (chi phí toàn diện)

🔹 Đi du lịch:

숙박비 (phí lưu trú) → tiền khách sạn, nhà nghỉ – dùng -비 (chi phí sinh hoạt)

입장료 (phí vào cổng) → tiền vé vào công viên, bảo tàng – dùng -료 (lệ phí sử dụng dịch vụ)

보험료 (phí bảo hiểm) → tiền mua bảo hiểm du lịch – dùng -료 (phí sử dụng dịch vụ bảo hiểm)

비상금 (tiền dự phòng) → khoản tiền để dành phòng khi khẩn cấp – dùng -금 (khoản tiền có mục đích rõ ràng)

🔹Đi bệnh viện:

진료비 (phí khám bệnh) → tiền khám, tư vấn bác sĩ – dùng -비 (chi phí dịch vụ y tế)

입원료 (phí nhập viện) → tiền ở lại bệnh viện – dùng -료 (phí sử dụng dịch vụ giường bệnh)

수술비 (phí phẫu thuật) → chi phí cho ca mổ – dùng -비 (chi phí điều trị lớn)

약제비 (tiền thuốc) → tiền mua thuốc – dùng -비 (chi phí thuốc men)

🔹 Đăng ký lớp học

수업료 (phí lớp học) → lệ phí mỗi khóa – dùng -료 (phí dịch vụ đào tạo)

교재비 (phí tài liệu) → tiền mua sách vở – dùng -비 (chi phí học tập kèm theo)

등록금 (phí ghi danh) → tiền đăng ký tham gia lớp – dùng -금 (khoản tiền cố định khi đăng ký)

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

KHÓA HỌC TOPIK 3 4 5 6

Tư vấn lộ trình ôn thi TOPIK và lịch khai giảng các khóa luyện thi TOPIK vui lòng liên hệ TẠI ĐÂY

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “인공지능” Trí tuệ nhân tạo

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ viết câu 54 theo chủ đề "인공지능" Trí tuệ nhân tạo dưới đây nhé: Bảng 1: Điểm mạnh, lợi...

TẢI FULL ĐỀ THI và ĐÁP ÁN TOPIK 96 (mới nhất 2025)

topik.go.kr đã Chính thức công bố đề thi TOPIK 96 (một trong những kì thi của năm 2024) làm tài liệu tham khảo cho...

THÔNG BÁO ĐĂNG KÍ THI TOPIK 101 THÁNG 7 NĂM 2025

Cơ quan tổ chức TOPIK IIG VIỆT NAM ĐÃ THÔNG BÁO LỊCH ĐĂNG KÍ THI NHƯ SAU: THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN...

Ngữ pháp -더니, -았/었더니 dễ hiểu nhất (ví dụ và so sánh)

onthitopik.com cùng bạn tìm hiểu về Ngữ pháp -더니, -았/었더니 dễ hiểu nhất (ví dụ và so sánh) nhé! PHẦN A: Cách dùng của ‘-더니’...

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các...

Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt buộc)NghĩaCần thiết, phải có, nhưng không nhất thiết là điều...

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금 qua bài viết dưới đây nhé! 1. Hậu tố...

Review đề thi TOPIK 99 (13/04/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 99 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “마음의 상처” Vết thương lòng

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK II theo các chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng đọc các...

So sánh ngữ pháp “Sẽ” -을 것이다 và -겠다

Cùng onthitopik.com So sánh ngữ pháp "Sẽ" -을 것이다 và -겠다 nhé! Tiêu chí-을 것이다-겠-Nghĩa chínhSẽ, có lẽ sẽSẽ, tôi sẽ, chắc làChức năng ngữ...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!