Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025
Array

Phân biệt 경선 và 선거 (Bầu cử)

onthitopik.com sẽ cùng bạn tìm hiểu về 2 thuật ngữ 경선 và 선거 (Bầu cử) nhé!

Trước hết cùng đọc qua các ví dụ sau đây nhé:

대통령 후보 경선에서 이 후보가 승리했다.
→ Ứng viên Lee đã chiến thắng trong cuộc bầu cử sơ bộ chọn ứng viên tổng thống.

회사의 대표 경선이 치열하다.
→ Cuộc bầu cử nội bộ để chọn giám đốc công ty đang diễn ra căng thẳng.

대통령 선거가 내년에 치러진다.
→ Cuộc bầu cử tổng thống sẽ diễn ra vào năm sau.

우리는 자유롭게 선거에 참여할 권리가 있다.
→ Chúng ta có quyền tự do tham gia bầu cử.

Tóm tắt cách sử dụng

Từ vựngÝ nghĩaVí dụ điển hình
경선 (Cạnh tuyển)Bầu cử sơ bộ, bầu chọn nội bộChọn ứng viên trong đảng, chọn đại diện trong công ty, chọn hội trưởng học sinh trước vòng bầu cử chính thức
선거 (Tuyển cử)Bầu cử chính thức, bỏ phiếuTổng thống, đại biểu quốc hội, hội trưởng học sinh, CEO, v.v.

Đọc thêm các ví dụ nhé:

1. 경선 (Cạnh tuyển) – Cuộc bầu cử sơ bộ, vòng loại nội bộ

– Dùng để chỉ cuộc bầu cử trong nội bộ một tổ chức, đảng phái để chọn ra ứng cử viên chính thức cho một vị trí nào đó.
– Thường thấy trong chính trị khi các đảng phái tổ chức bầu cử sơ bộ để chọn ra đại diện của đảng trước khi tham gia bầu cử toàn quốc.
– Cũng có thể dùng trong các cuộc thi hoặc cạnh tranh để chọn ra người giỏi nhất.

a. Ví dụ trong chính trị:

  • 이번 당내 경선에서 승리한 후보가 최종 대선 후보로 확정될 것이다.
    → Ứng viên giành chiến thắng trong cuộc bầu cử sơ bộ của đảng sẽ trở thành ứng cử viên tổng thống chính thức.
  • 민주당과 공화당 모두 대선 후보 경선을 치르고 있다. (대선: cuộc bầu cử tổng thống)
    → Cả Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa đều đang tổ chức bầu cử sơ bộ để chọn ứng viên tổng thống.

b. Ví dụ trong công ty, tổ chức:

  • 신입사원 대표 경선이 진행되고 있다.
    → Cuộc “cạnh tranh” để chọn đại diện nhân viên mới đang được diễn ra.
  • 학생회장 경선이 아주 치열했다.
    → Cuộc bầu cử nội bộ để chọn hội trưởng học sinh đã diễn ra vô cùng căng thẳng.

2. 선거 (Tuyển cử) – Bầu cử chính thức, bầu chọn đại diện qua phiếu bầu

– Chỉ việc bầu chọn đại diện thông qua lá phiếu trong các cuộc bầu cử chính thức.
– Dùng để nói về bầu cử tổng thống, quốc hội, hội đồng địa phương, trưởng làng, hội trưởng, v.v.
Nghĩa rộng hơn 경선, vì nó bao gồm cả bầu cử chính thức và các hình thức bầu chọn khác.

a. Ví dụ trong chính trị:

  • 대통령 선거에서 60% 이상의 투표율을 기록했다.
    → Cuộc bầu cử tổng thống đã ghi nhận tỷ lệ bỏ phiếu hơn 60%.
  • 국회의원 선거는 다음 달에 열릴 예정이다.
    → Cuộc bầu cử đại biểu quốc hội dự kiến sẽ diễn ra vào tháng sau.

b. Ví dụ trong đời sống:

  • 우리 학교에서는 학생회장 선거를 매년 진행한다.
    → Trường chúng tôi tổ chức bầu cử hội trưởng học sinh mỗi năm.
  • 회사에서는 대표 선거를 통해 CEO를 선출한다.
    → Công ty bầu CEO thông qua một cuộc bầu cử Giám đốc.

Chúc các bạn học tốt nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!